130 Thuật Ngữ Chuyên Ngành Về International Payment Methods

/130 Thuật Ngữ Chuyên Ngành Về International Payment Methods

Phúc Gia® – Cung Cấp Những Thuật Ngữ Chuyên Ngành Về International Payment Methods (Phương Thức Thanh Toán Quốc Tế) Và Là Đơn Vị Hàng Đầu Cung Cấp Dịch Vụ Logistics. Với Mạng Lưới Phương Tiện Giao Thông Vận Chuyển Hàng Hóa Rộng Khắp, Phúc Gia® Tự Hào Mang Tới Nhiều Giá Trị Nhất Cho Khách Hàng! Cùng Điểm Qua 130 Thuật Ngữ Chuyên Ngành Về International Payment Methods Nhé!

  1. International payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế;
  2. Terms of payment = Payment terms: phương thức thanh toán;
  3. Cash: tiền mặt;
  4. Honour = payment: sự thanh toán;
  5. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ;
  6. Open-account: ghi sổ;
  7. Letter of credit: thư tín dụng;
  8. Reference no.: số tham chiếu;
  9. Documentary credit: tín dụng chứng từ;
  10. Collection: Nhờ thu;
  11. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn;
  12. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ;
  13. Financial documents: chứng từ tài chính;
  14. Commercial documents: chứng từ thương mại;
  15. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay;
  16. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm;
  17. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC;
  18. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng);
  19. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC;
  20. Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu);
  21. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn;
  22. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ;
  23. Stand by letter of credit: LC dự phòng;
  24. Beneficiary: người thụ hưởng;
  25. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer);
  26. Accountee = Applicant;
  27. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành;
  28. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn;
  29. Drafts: hối phiếu;
  30. Bill of exchange: hối phiếu;
  31. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ;
  32. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng;
  33. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu;
  34. Collecting bank: ngân hàng thu hộ;
  35. Paying bank: ngân hàng trả tiền;
  36. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền;
  37. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình;
  38. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định;
  39. Credit: tín dụng;
  40. Presentation: xuất trình;
  41. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc);
  42. Remittance: chuyển tiền;
  43. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền;
  44. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư;
  45. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoan tra tien bang dien;
  46. Deposit: tiền đặt cọc;
  47. Advance = Deposit;
  48. Down payment = Deposit;
  49. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc;
  50. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng;
  51. Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng;
  52. Applicable rules: quy tắc áp dụng;
  53. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh);
  54. Discrepancy: bất đồng chứng từ;
  55. Period of presentation: thời hạn xuất trình;
  56. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu;
  57. Drawer: người kí phát hối phiếu;
  58. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu;
  59. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang);
  60. Defered LC: thư tín dụng trả chậm;
  61. Usance LC = Defered LC;
  62. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng;
  63. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng;
  64. Exchange rate: tỷ giá;
  65. Swift code: mã định dạng ngân hàng (trong hệ thống swift);
  66. Message Type (MT): mã lệnh;
  67. Form of documentary credit: hình thức/loại thư tín dụng;
  68. Available with…: được thanh toán tại…;
  69. Blank endorsed: ký hậu để trống;
  70. Endorsement: ký hậu;
  71. Account : tài khoản;
  72. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở;
  73. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế;
  74. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng;
  75. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền;
  76. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu;
  77. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng;
  78. Undertaking: cam kết;
  79. Disclaimer: miễn trách;
  80. Charges: chi phí ngân hàng;
  81. Intermediary bank: ngân hàng trung gian;
  82. Uniform Rules for Collection (URC):Quy tắc thống nhất về nhờ thu;
  83. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ;
  84. Promissory note: kỳ phiếu;
  85. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba;
  86. Cheque: séc;
  87. Tolerance: dung sai;
  88. Expire date: ngày hết hạn hiệu lực;
  89. Correction: các sửa đổi;
  90. Issuer: người phát hành;
  91. Mispelling: lỗi chính tả;
  92. Typing errors: lỗi đánh máy;
  93. Originals: bản gốc;
  94. Duplicate: hai bản gốc như nhau;
  95. Triplicate: ba bản gốc như nhau;
  96. Quadricate: bốn bản gốc như nhau;
  97. Fold: …bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc);
  98. First original: bản gốc đầu tiên;
  99. Second original: bản gốc thứ hai;
  100. Third original: bản gốc thứ ba;
  101. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98);
  102. Copy: bản sao;
  103. Shipment period: thời hạn giao hàng;
  104. Dispatch: gửi hàng;
  105. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…;
  106. Comply with: tuân theo;
  107. Field: trường (thông tin);
  108. Transfer: chuyển tiền;
  109. Bank slip: biên lai chuyển tiền;
  110. Bank receipt = bank slip;
  111. Signed: kí (tươi);
  112. Drawing: việc ký phát;
  113. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo;
  114. Currency code: mã đồng tiền;
  115. Sender : người gửi (điện);
  116. Receiver: người nhận (điện);
  117. Value Date: ngày giá trị;
  118. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant);
  119. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào);
  120. Interest rate: lãi suất;
  121. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng;
  122. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa;
  123. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu;
  124. Documentary credit number: số thư tín dụng;
  125. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp;
  126. Abandonment: sự từ bỏ hàng;
  127. Particular average: Tổn thất riêng;
  128. General average: Tổn thất chung;
  129. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao;
  130. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế.

Nguồn: Mr. Hà Lê

2018.02.08.ICON_LIEN_LAC

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH PHÚC GIA (PGU – Nhấn vào đây để xem thông tin Cty)

Phone: 024777966960982996696
Email: [email protected]

Liên Minh Phúc Gia – Vì cuộc sống tiện nghi”
Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều “GIÁ TRỊ TỐT NHẤT” cho bạn!

2020-08-24T07:35:16+07:00
zalo-icon
facebook-icon
linkin-icon
phone-icon