Phúc Gia – Cung Cấp Nội Dung Danh Mục Quy Chuẩn Việt Nam Của Bộ Thông Tin Và Truyền Thông Đã Ban Hành Tới Các Đơn Vị Và Các Doanh Nghiệp Trong Nước Và Quốc Tế. Đây Là Tài Liệu Quan Trọng Liên Quan Trực Tiếp Đến Các Doanh Nghiệp Lớn Nhỏ, Các Bạn Hãy Cùng Phúc Gia Tham Khảo Nhé!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
http://mic.gov.vn/
TT | QCVN ĐÃ BAN HÀNH |
1 | QCVN 1:2008/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích |
2 | QCVN 2:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính điện/vật lý của các giao diện điện phân cấp số |
3 | QCVN 3:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi bit của các đường truyền dẫn số |
4 | QCVN 4:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng SDH |
5 | QCVN 5:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s |
6 | QCVN 6:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s tốc độ 2048 kbit/s |
7 | QCVN 7:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH |
8 | QCVN 8:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện tử của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng |
9 | QCVN 9:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông |
10 | QCVN 10:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao) |
11 | QCVN 11:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối PHS |
12 | QCVN 12:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động GSM pha 2 và 2+ |
13 | QCVN 13:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 200-1x băng tần 800 MHz |
14 | QCVN 14:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x |
15 | QCVN 15:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD |
16 | QCVN 16:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
17 | QCVN 17:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự |
18 | QCVN 18:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện |
19 | QCVN 19:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua giao diện tương tự |
20 | QCVN 20:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x tốc độ 64 kbit/s |
21 | QCVN 21:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s |
22 | QCVN 22:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông |
23 | QCVN 23:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế gốc băng tần dân dụng 27 MHz |
24 | QCVN 24:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
25 | QCVN 25:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biến và/hoặc song biến băng tần dân dụng 27 MHz |
26 | QCVN 26:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
27 | QCVN 27:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuõt quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -B sử dụng trên tàu biển |
28 | QCVN 28:011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển |
29 | QCVN 29:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biến (AM) |
30 | QCVN 30:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
31 | QCVN 31:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật số DVB-T |
32 | QCVN 32:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông |
33 | QCVN 33:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông |
34 | QCVN 34: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập internet ADSL |
35 | QCVN 35: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất |
36 | QCVN 36: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
37 | QCVN 37: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vụ tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
38 | QCVN 38: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
39 | QCVN 39: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
40 | QCVN 40: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz |
41 | QCVN 41: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
42 | QCVN 42:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
43 | QCVN 43:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
44 | QCVN 44:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
45 | QCVN 45:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập TDMA |
46 | QCVN 46:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FDMA |
47 | QCVN 47:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện |
48 | QCVN 48:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập DS-CDMA |
49 | QCVN 49:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FH-CDMA |
50 | QCVN 50:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn |
51 | QCVN 51:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông |
52 | QCVN 52:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải |
53 | QCVN 53:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm – Điểm dải tần tới 15 GHz |
54 | QCVN 54:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
55 | QCVN 55:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz |
56 | QCVN 56:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
57 | QCVN 57:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vụ tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
58 | QCVN 58:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC |
59 | QCVN 59:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF |
60 | QCVN 60:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
61 | QCVN 61:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến UHF |
62 | QCVN 62:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
63 | QCVN 63:2012/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T215/2013/TT-BTTTT Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2, Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT tại Phụ lục 1 theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 |
64 | QCVN 64:2012/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T215/2013/TT-BTTTT Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2, ký hiệu QCVN 64:2012/BTTTT tại Phụ lục 2 theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 |
65 | QCVN 65: 2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz. |
66 | QCVN 66:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD. |
67 | QCVN 67: 2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển. |
68 | QCVN 68: 2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển. |
69 | QCVN 69:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính Việt Nam. |
70 | QCVN 70:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz. |
71 | QCVN 71:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương tích điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình. |
72 | QCVN 72:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp. |
73 | QCVN 73:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25MHz – 1GHz. |
74 | QCVN 74:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1GHz – 40 GHz. |
75 | QCVN 75:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải. |
76 | QCVN 76:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải. |
77 | QCVN 77: 2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình số DVB-T2. |
78 | QCVN 18:2014/ BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện |
79 | QCVN 78:2014/ BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình. |
80 | QCVN 79:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu. |
81 | QCVN 80:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 |
82 | QCVN 81:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 |
83 | QCVN 82:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất |
84 | QCVN 83:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu |
85 | QCVN 84:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định |
86 | QCVN 85:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao |
87 | QCVN 01:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí |
88 | QCVN 12:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM |
89 | QCVN 15:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD |
90 | QCVN 36:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
91 | QCVN 47:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện |
92 | QCVN 85:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa |
93 | QCVN 86:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS |
94 | QCVN 87:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao |
95 | QCVN 88:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz |
96 | QCVN 89:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị nút |
97 | QCVN 90:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng |
98 | QCVN 91:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25MHz đến 2000MHz |
99 | QCVN 92:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz |
100 | QCVN 93:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
101 | QCVN 94:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng |
102 | QCVN 95:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz |
103 | QCVN 96:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz |
104 | QCVN 97:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHP trong nghiệp vụ di động hàng hải |
105 | QCVN 98:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+ |
106 | QCVN 99:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
107 | QCVN 100:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA) |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH VỤ HỢP QUY:
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH PHÚC GIA (PGU – Nhấn vào đây để xem thông tin Cty)
Phone: 02477796696/ 0982996696
Email: [email protected]
“Liên Minh Phúc Gia – Vì cuộc sống tiện nghi”
Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều “GIÁ TRỊ TỐT NHẤT” cho bạn!