Phúc Gia – Cung Cấp Nội Dung Danh Mục Quy Chuẩn Việt Nam Của Bộ Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Đã Ban Hành Tới Các Đơn Vị Và Các Doanh Nghiệp Trong Nước Và Quốc Tế. Đây Là Tài Liệu Quan Trọng Liên Quan Trực Tiếp Đến Các Doanh Nghiệp Lớn Nhỏ, Các Bạn Hãy Cùng Phúc Gia Tham Khảo Nhé!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
http://www.mard.gov.vn/
TT | QCVN ĐÃ BAN HÀNH |
1 | QCVN 01-1 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng |
2 | QCVN 01-2 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế |
3 | QCVN 01-03:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng |
4 | QCVN 01-04:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật lấy và bảo quản mẫu thịt tươi tại các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật |
5 | QCVN 01-05:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống |
6 | QCVN 01-06: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến cà phê – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
7 | QCVN 01-07 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến chè – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
8 | QCVN 01-08: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến điều – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
9 | QCVN 01-09 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến rau quả – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
10 | QCVN 01-10:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng khỏng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà. |
11 | QCVN 01-11:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt. |
12 | QCVN 01-12:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, hoá dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp. |
13 | QCVN 01-13:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê và bò thịt. |
14 | QCVN 01 – 14: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học |
15 | QCVN 01-14:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bệnh phòng trừ bệnh bạc lá ( Xanthomonas oryzae Swings et al) hại lúa |
16 | QCVN 01 – 15: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học |
17 | QCVN 01-15:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bọ xít hại lúa |
18 | QCVN 01-16:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kiểm dịch côn trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
19 | QCVN 01-17:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra theo dõi sinh vật gây hại trên giống cây có múi nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
20 | QCVN 01-18:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định rệp sáp vảy ốc đen ( Diaspidiotus perniceosus Comstock) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
21 | QCVN 01-19:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng |
22 | QCVN 01-20:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh |
23 | QCVN 01-21:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh |
24 | QCVN 01-22:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh |
25 | QCVN 01-23:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh |
26 | QCVN 01-24: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật. |
27 | QCVN 01 – 25: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. |
28 | QCVN 01 – 26: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cà phê nhân – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm |
29 | QCVN 01 – 27: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhân hạt điều – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm |
30 | QCVN 01 – 28: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chè – Quy trình lấy mẫu phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm |
31 | QCVN 01 – 29: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa |
32 | QCVN 01 – 30: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa |
33 | QCVN 01 – 31: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa |
34 | QCVN 01 – 32: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
35 | QCVN 01 – 33: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh cây hương lúa (Balansia orysea-sativa Hashioka) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
36 | QCVN 01 – 34: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn, 1957) Filipjev, 1936 và Ditylenchus dipsaci Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
37 | QCVN 01 – 35: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1023) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
38 | QCVN 01 – 36: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt Nam |
39 | QCVN 01 – 37: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây thông và cây phi lao |
40 | QCVN 01 – 38: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng |
41 | QCVN 02-01:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thực phẩm thuỷ sản – Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
42 | QCVN 02-02:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản – Chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP |
43 | QCVN 02-03:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
44 | QCVN 02-04:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
45 | QCVN 02-05:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản khô – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
46 | QCVN 02-06:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
47 | QCVN 02-07:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
48 | QCVN 02-08:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
49 | QCVN 02-09:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
50 | QCVN 02-10:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở thu mua thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
51 | QCVN 02-11:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
52 | QCVN 02-12:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
53 | QCVN 02-13:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tàu cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
54 | QCVN 02-14:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường. |
55 | QCVN 02-15:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất giống thuỷ sản – Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường |
56 | QCVN 04-01:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi. |
57 | QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ lợi. |
58 | QCVN 01 – 39: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi. |
59 | QCVN 01 – 40: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y. |
60 | QCVN 01 – 41: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật |
61 | QCVN 01 – 42: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y. |
62 | QCVN 01 – 43: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng sữa. |
63 | QCVN 01 – 44: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng thịt. |
64 | QCVN 01 – 45: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định vịt giống. |
65 | QCVN 01 – 46: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống. |
66 | QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do. |
67 | QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc. |
68 | QCVN 01-49 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương. |
69 | QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng. |
70 | QCVN 01-51 : 2011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng. |
71 | QCVN 01-52 : 2011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây. |
72 | QCVN 01-53 : 2011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai. |
73 | QCVN 01-54 : 2011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa. |
74 | QCVN 01-55 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa |
75 | QCVN 01-56 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô |
76 | QCVN 01-57 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc |
77 | QCVN 01-58 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu tương |
78 | QCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây |
79 | QCVN 01-60 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai lang |
80 | QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn |
81 | QCVN 01-62 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh |
82 | QCVN 01-63 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua |
83 | QCVN 01-64 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt |
84 | QCVN 01-65 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lúa. |
85 | QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô. |
86 | QCVN 01-67 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lạc. |
87 | QCVN 01-68 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống đậu tương. |
88 | QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống khoai tây. |
89 | QCVN 01-70 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà chua. |
90 | QCVN 01 – 71: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định cừu giống. |
91 | QCVN 01 – 72: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định dê giống. |
92 | QCVN 01 – 73: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ngan giống. |
93 | QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định tằm giống. |
94 | QCVN 01 – 75: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thỏ giống. |
95 | QCVN 01 – 76: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định trâu giống. |
96 | QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
97 | QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi. |
98 | QCVN 01 – 79: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm – Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y. |
99 | QCVN 01 – 80: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm – Điều kiện vệ sinh thú y. |
100 | QCVN 01 – 81: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống – Điều kiện vệ sinh thú y. |
101 | QCVN 01 – 82: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng gia cầm. |
102 | QCVN 01 – 83: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bệnh động vật – Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển. |
103 | QCVN 01-84:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông. |
104 | QCVN 01-85:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá vàng sấy. |
105 | QCVN 01-86:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa lily. |
106 | QCVN 01-87:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột. |
107 | QCVN 01-88:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào. |
108 | QCVN 01-89:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa cúc. |
109 | QCVN 01-90:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa đồng tiền. |
110 | QCVN 01-91:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu. |
111 | QCVN 01-92:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cải bắp. |
112 | QCVN 01-93:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống dưa chuột. |
113 | QCVN 01-94:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống su hào. |
114 | QCVN 01-95:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa hồng. |
115 | QCVN 01-96:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ớt. |
116 | QCVN 01-97:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà rốt. |
117 | QCVN 02 – 16: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
118 | QCVN 02 – 17: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thủy sản khô – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
119 | QCVN 02 – 18: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. |
120 | QCVN 04-04:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Yêu cầu kỹ thuật. |
121 | QCVN 04-05:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế. |
122 | QCVN 1-98: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mía nguyên liệu. |
123 | QCVN 01-99: 2012/ BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật. |
124 | QCVN 1-100: 2012/ BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế. |
125 |
QCVN 01-101:2012/BNNPTNT
|
126 | QCVN 01-102:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định đà điểu giống |
127 | QCVN 01-103:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi gà |
128 | QCVN 01-104:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi lợn |
129 | QCVN 01-132:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế. |
130 | QCVN 01-133:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa thóc. |
131 | QCVN 01-134:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở xây, xát thóc gạo. |
132 | QCVN 01-105:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt cứng đốt và mọt da vệt thận |
133 | QCVN 01-106:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt to vòi |
134 | QCVN 01-107:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt thóc |
135 | QCVN 01-108:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
136 | QCVN 01-109:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
137 | QCVN 01-110:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Ceratití là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
138 | QCVN 01-111:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình điều tra rệp sáp hại giống cây trồng nhập khẩu và biện pháp xử lý |
139 | QCVN 01-112:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp xử lý nhà kính, nhà lưới sử dụng trong công tác kiểm dịch thực vật |
140 | QCVN 01-113:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình kiểm dịch cây quả hạch nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
141 | QCVN 01-114:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý cây xanh, cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực vật |
142 | QCVN 01-115:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý quả tươi bằng hơi nước trừ ruồi đục quả |
143 | QCVN 01-116:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý nhện nhỏ hại trên giống cây trồng nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
144 | QCVN 01-117:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp chiếu xạ |
145 | QCVN 01-118:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại chè |
146 | QCVN 01-119:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi |
147 | QCVN 01-120:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp |
148 | QCVN 01-148:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống |
149 | QCVN 01-147:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dâu |
150 | QCVN 01-131:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía |
151 | QCVN 01-121:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu |
152 | QCVN 01-122:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho |
153 | QCVN 01-123:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông |
154 | QCVN 01-124:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè |
155 | QCVN 01-125:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía |
156 | QCVN 01-128:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn |
157 | QCVN 01-129:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long |
158 | QCVN 01-153:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng |
159 | QCVN 01-154:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô |
160 | QCVN 01-155:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng |
161 | QCVN 01-156:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền |
162 | QCVN 01-157:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường |
163 | QCVN 01-158:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo quản giống lúa, ngô, rau |
164 | QCVN 02-20:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao – Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm |
165 | QCVN 01-182:2015/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai |
166 | QCVN 02-21:2015/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Trang bị an toàn tàu cá |
167 | QCVN 02-22:2015/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá lồng/bè nước ngọt – Điều kiện để đảm bảo an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH VỤ HỢP QUY:
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH PHÚC GIA (PGU – Nhấn vào đây để xem thông tin Cty)
Phone: 02477796696/ 0982996696
Email: [email protected]
“Liên Minh Phúc Gia – Vì cuộc sống tiện nghi”
Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều “GIÁ TRỊ TỐT NHẤT” cho bạn!