Phúc Gia – Cung Cấp Nội Dung Danh Mục Quy Chuẩn Việt Nam Của Bộ Tài Nguyên Và Môi Trường Đã Ban Hành Tới Các Đơn Vị Và Các Doanh Nghiệp Trong Nước Và Quốc Tế. Đây Là Tài Liệu Quan Trọng Liên Quan Trực Tiếp Đến Các Doanh Nghiệp Lớn Nhỏ, Các Bạn Hãy Cùng Phúc Gia Tham Khảo Nhé!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
http://www.monre.gov.vn/
TT | QCVN ĐÃ BAN HÀNH |
1 | QCVN 01:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên. |
QCVN 02:2008/BTNMT (hết hiệu lực) QCVN về Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế. |
|
2 | QCVN 03:2008/BTNMT QCVN về Giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất. |
3 | QCVN 04:2009/BTNMT QCVN về xây dựng lưới toạ độ. |
4 | QCVN 05:2009/BTNMT QCVN về chất lượng không khí xung quanh. |
5 | QCVN 06:2009/BTNMT QCVN về một số chất độc hại trong không khí xung quanh. |
6 | QCVN 07:2009/BTNMT QCVN về ngưỡng chất thải nguy hại. |
7 | QCVN 08:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước mặt. |
8 | QCVN 09:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước ngầm. |
9 | QCVN 10:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước biển ven bờ. |
10 | QCVN 11:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp ngành chế biến thuỷ sản. |
11 | QCVN 11-2:2008/BTNMT QCVN về Xây dựng lưới độ cao. |
12 | QCVN 04:2008/BTNMT QCVN về Phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp. |
13 | QCVN 12:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy. |
14 | QCVN 13:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp dệt may. |
15 | QCVN 14:2008/BTNMT QCVN về Nước thải sinh hoạt. |
16 | QCVN 15:2008/BTNMT QCVN về Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất. |
17 | QCVN 16:2008/BTNMT QCVN về Mã luật khí tượng bề mặt. |
18 | QCVN 17:2008/BTNMT QCVN về Mó luật khí tượng nông nghiệp. |
19 | QCVN 18:2008/BTNMT QCVN về Dự báo lũ. |
20 | QCVN 19:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. |
21 | QCVN 20:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ. |
22 | QCVN 21:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học. |
23 | QCVN 22:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện.. |
24 | QCVN 23:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng. |
QCVN 24:2009/BTNMT (Hết hiệu lực) QCVN về Nước thải công nghiệp. |
|
25 | QCVN 25:2009/BTNMT QCVN về Nước thải của bói chụn lấp chất thải rắn. |
26 | QCVN 26:2010/BTNMT QCVN về tiếng ồn. |
27 | QCVN 27:2010/BTNMT QCVN về độ rung. |
28 | QCVN 28:2010/BTNMT QCVN về nước thải y tế. |
29 | QCVN 29:2010/BTNMT QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu. |
30 | QCVN 30:2010/BTNMT QCVN về khí thải lũ đốt chất thải công nghiệp. |
31 | QCVN 31:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu. |
32 | QCVN 32:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu. |
33 | QCVN 33:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu. |
34 | QCVN 34:2010/BTNMT QCVN về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ. |
35 | QCVN 35:2010/BTNMT QCVN về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển. |
36 | QCVN 36:2010/BTNMT QCVN về dung dịch khoan và mựn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển. |
37 | QCVN 37:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ. |
38 | QCVN 38:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh. |
39 | QCVN 39:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu. |
40 | QCVN 40:2011/BTNMT (Thay thế QCVN 24:2009/BTNMT) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. |
41 | QCVN 41:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng. |
42 | QCVN 42:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở. |
43 | QCVN 43:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích. |
44 | QCVN 44:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ. |
45 | QCVN 45:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của dioxin trong một số loại đất. |
46 | QCVN 02:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế. |
47 | QCVN 30:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp. |
48 | QCVN 46:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng. |
49 | QCVN 47:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn. |
70 | QCVN 48:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn. |
71 | QCVN 49:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền. |
72 | QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. |
73 | QCVN 50:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.. |
74 | QCVN 51:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép. |
75 | QCVN 52:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép. |
76 | QCVN 54:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất. |
77 | QCVN 55:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm. |
78 | QCVN 56:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải. |
79 | QCVN 58:2014/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện. |
80 | QCVN 58:2014/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất.. |
81 | QCVN 59:2014/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ |
82 | QCVN 01-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên. |
83 | QCVN 03-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất. |
84 | QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt. |
85 | QCVN 09-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất. |
86 | QCVN 10-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới biển. |
87 | QCVN 11-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản. |
88 | QCVN 12-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy. |
89 | QCVN 13-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm. |
90 | QCVN 60-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu. |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH VỤ HỢP QUY:
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH PHÚC GIA (PGU – Nhấn vào đây để xem thông tin Cty)
Phone: 02477796696/ 0982996696
Email: [email protected]
“Liên Minh Phúc Gia – Vì cuộc sống tiện nghi”
Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều “GIÁ TRỊ TỐT NHẤT” cho bạn!