Phúc Gia® Cung Cấp Câu Hỏi Và Đáp Án Kiểm Tra Kiến Thức Về ATTP (Phần 2) Tới Các Đơn Vị, Cá Nhân, Doanh Nghiệp Với Mong Muốn Mang Lại Những Thông Tin Hữu Ích Nhất. Hãy Đến Với Phúc Gia® Để Nhận Được Sự Tư Vấn Chuyên Sâu Và Dịch Vụ Công Bố ATTP Trọn Gói Từ A – Z Nhanh Nhất!
Nhằm tiếp tục cung cấp những kiến thức về ATTP. Phúc gia® sẽ cập nhật những câu hỏi và đáp án tiếp theo trong số 100 câu hỏi và đáp án về ATTP để mọi người tiêu dùng cùng bổ sung kiến thức về ATTP.
Câu hỏi và đáp án kiểm tra kiến thức về ATTP (Phần 1)
Câu hỏi và đáp án kiểm tra kiến thức về ATTP (Phần cuối)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6409/QĐ-BCT, ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Câu 36 | Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách tường tối thiểu là bao nhiêu? | |||
a) 20 cm. | o | |||
b) 30 cm. | R | |||
Câu 37 | Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách trần tối thiểu là bao nhiêu? | |||
a) 30 cm. | o | |||
b) 50 cm. | R | |||
Câu 38 |
Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách nền tối thiểu là bao nhiêu? | |||
a) 15 cm. | R | |||
b) 30cm. | o | |||
Câu 39 |
|
|||
a) Có. | o | |||
b) Không. | R | |||
Câu 40 |
Các biểu hiện chủ yếu nào sau đây thì được cho là bị ngộ độc thực phẩm do thực phẩm bị ôi thiu? | |||
a) Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau đầu. | R | |||
b) Ho, sổ mũi, khó thở, hắt hơi, đau đầu. | o | |||
Câu 41 |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây? | |||
a) Điều kiện về cơ sở. | o | |||
b) Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ. | o | |||
c) Điều kiện về con người. | o | |||
d) Cả 3 trường hợp trên. | R | |||
Câu 42 |
Nguy cơ thực phẩm bị ô nhiễm là do yếu tố nào? | |||
a) Hóa học. | o | |||
b) Sinh học. | o | |||
c) Vật lý. | o | |||
d) Cả 3 trường hợp trên. | R | |||
Câu 43 |
Biện pháp nào sau đây được sử dụng để diệt các loại vi khuẩn gây bệnh thông thường? | |||
a) Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi ít nhất 3 phút). | R | |||
b) Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0 đến 5 độ C). | o | |||
Câu 44 |
Thực phẩm bị ô nhiễm từ nguồn nào? | |||
a) Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm. | o | |||
b) Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây bệnh. | o | |||
c) Từ nguyên liệu bị ô nhiễm. | o | |||
d) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh. | o | |||
e) Cả 4 trường hợp trên. | R | |||
Câu 45 |
Khi có tranh chấp, người khởi kiện, khiếu nại phải tự chi trả kinh phí lấy mẫu và kiểm nghiệm thực phẩm, trường hợp kết quả kiểm nghiệm khẳng định tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định về an toàn thực phẩm thì tổ chức, cá nhân nào sẽ phải hoàn trả chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm tranh chấp cho người khởi kiện, khiếu nại? | |||
a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. | R | |||
b) Người khởi kiện, khiếu nại. | o | |||
c) Đơn vị kiểm nghiệm thực phẩm. | o | |||
Câu 46 |
Bảo quản thực phẩm không đúng quy định của nhà sản xuất có thể gây nên những tác hại gì? | |||
a) Ô nhiễm thực phẩm. | o | |||
b) Giảm chất lượng thực phẩm. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | R | |||
Câu 47 |
Nhãn thực phẩm bao gói sẵn gồm có các nội dung nào? | |||
a) Tên sản phẩm. | o | |||
b) Định lượng sản phẩm. | o | |||
c) Thời hạn sử dụng và hướng dẫn bảo quản. | o | |||
d) Số Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận phù hợp quy định ATTP. | o | |||
e) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm thực phẩm. | o | |||
f) Tất cả các trường hợp trên | R | |||
Câu 48 |
Trong quá trình chế biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến thực phẩm có phải mặc trang phục bảo hộ riêng không? | |||
a) Có. | R | |||
b) Không. | o | |||
Câu 49 |
Khi bị ngộ độc thực phẩm, ông/ bà báo tin cho ai? | |||
a) Cơ sở y tế gần nhất. | R | |||
b) Hội tiêu chuẩn và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. | o | |||
c) Chính quyền hoặc Công an nơi gần nhất. | o | |||
Câu 50 |
Việc cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm được áp dụng: | |||
a) Đối với từng cơ sở sản xuất thực phẩm. | o | |||
b) Đối với từng nhà máy sản xuất độc lập tại một địa điểm. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | R | |||
Câu 51 |
Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn? | |||
a) Nước giải khát, bánh kẹo. | o | |||
b) Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên. | o | |||
c) Ngũ cốc, sữa tươi nguyên liệu, thịt và các sản phẩm thịt. | R | |||
Câu 52 |
Cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng và bánh kẹo thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ, ngành nào? | |||
a) Bộ Y Tế. | R | |||
b) Bộ Công thương. | o | |||
c) Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. | o | |||
Câu 53 |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm chức năng, sữa, bánh kẹo, rượu, nước khoáng đóng chai thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ nào? |
|||
a) Bộ Y Tế. | o | |||
b) Bộ Công thương. | R | |||
c) Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. | o | |||
Câu 54 |
Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y Tế) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký và cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm/ xác nhận bằng văn bản đối với những sản phẩm nào sau đây? | |||
a) Sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn. | o | |||
b) Sản phẩm nhập khẩu chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ khách sạn bốn sao trở lên. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | R | |||
Câu 55 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm đã có một trong các chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (GMP, HACCP, ISO 22000 hoặc tương đương) phải lấy mẫu kiểm nghiệm định kỳ với tần suất? | |||
a) 01 (một) lần/ năm. | R | |||
b) 02 (hai) lần/ năm. | o | |||
c) 02 (hai) năm/ lần. | o | |||
Câu 56 |
Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y Tế) có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những co sản xuất, kinh doanh thực phẩm nào? | |||
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, phụ gia thực phẩm trừ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ. | R | |||
b) Cơ sở sản xuất, kinh doanh sữa và các sản phẩm sữa chế biến. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | o | |||
Câu 57 |
Những hành vi bị cấm trong việc sản xuất, kinh doanh thực phẩm? | |||
a) Vi phạm về ghi nhãn thực phẩm. | o | |||
b) Quảng cáo thực phẩm sai sự thật. | o | |||
c) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị biến chất. | o | |||
d) Tất cả các hành vi trên. | R | |||
Câu 58 |
Thực phẩm phải được thu hồi trong trường hợp nào? | |||
a) Thực phẩm hết hạn sử dụng vẫn bán trên thị trường. | o | |||
b) Thực phẩm bị hư hỏng trong quá trình bảo quản. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | R | |||
Câu 59 |
Thực phẩm không bảo đảm an toàn phải xử lý theo hình thức nào? | |||
a) Tái xuất. | o | |||
b) Tiêu hủy. | o | |||
c) Chuyển mục đích sử dụng. | o | |||
d) Cả 3 trường hợp trên. | R | |||
Câu 60 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở nào? | |||
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai đóng trên địa bàn. | o | |||
b) Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | R |
1) Câu hỏi và đáp án kiểm tra kiến thức chuyên ngành
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án đúng |
Câu 61 |
Vắt sữa bằng phương pháp thủ công cần đảm bảo yêu cầu sau: | |
a) Vệ sinh thiết bị vắt, làm lạnh, đường ống, bồn chứa. | o | |
b) Vệ sinh bầu vú, các núm vú, xung quanh bầu vú bằng nước ấm. | o | |
c) Người vắt sữa không mắc các bệnh truyền nhiễm. | o | |
d) Tất cả các yêu cầu trên. | R | |
Câu 62 |
Để đảm bảo an toàn chất lượng, sữa tươi nguyên liệu trước khi vận chuyển đến có sở chế biến cần: | |
a) Đun sôi kỹ trước khi chuyển đến cơ sở chế biến. | o | |
b) Bảo quản từ (4 – 6)°C và chuyển từ trạm thu mua đến cơ sở chế biến trong vòng 24h. | R | |
Câu 63 |
Sữa tươi nguyên liệu cần đáp ứng các yêu cầu sau: | |
a) Màu đặc trưng của sản phẩm. | o | |
b) Có mùi vị tự nhiên, đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ. | o | |
c) Dịch thể đồng nhất. | o | |
đ) Tất cả các yêu cầu trên. | R | |
Câu 64 |
Sữa và các sản phẩm từ sữa có thế bị biến đổi chất lượng hoặc bị hỏng là do: | |
a) Sự phát triển của vi sinh vật nhiễm trong quá trình chế biến. | o | |
b) Bổ sung các chất từ bên ngoài vào sữa. | o | |
c) Ảnh hưởng của bao bì chứa. | o | |
đ) Cả 3 trường hợp trên. | R | |
Câu 65 |
Trong quá trình bảo quản sữa tươi thanh trùng, bao bì chứa đựng sản phẩm phải đảm bảo các yêu cầu sau: | |
a) Kín, sạch, không làm thay đổi chất lượng sữa. | R | |
b) Có thể sử dụng loại bao bì thông dụng nhưng phải rửa sạch và tráng kỹ bằng nước, sôi. | o | |
Câu 66 |
Sản phẩm sữa chua không qua xử lý bằng nhiệt cần bảo quản điều kiện nhiệt độ nào? | |
a) Duy trì ở nhiệt độ dưới 10ºC. | o | |
b) Nhiệt độ thường. | o | |
c) Theo yêu cầu của nhà sản xuất. | R | |
Câu 67 |
Khu vực chứa sữa tươi nguyên liệu phải được ngăn cách với khu chế biến: | |
a) Đúng. | R | |
b) Sai. | o | |
Câu 68 |
Trước khi chế biến và đóng gói sữa thành phẩm, tất cả các thiết bị chế biến phải được làm sạch và khử trùng: | |
a) Đúng. | R | |
b) Sai. | o | |
Câu 69 |
Khi vận chuyển chung các sản phẩm sữa, sữa chế biến có yêu cầu bảo quản ở nhiệt độ lạnh với các loại thực phẩm khác: | |
a) Có thể sử dụng chung thiết bị lạnh và không cần phải ngăn cách với khu vực chứa thực phẩm tươi sống. | o | |
b) Phải có thiết bị làm lạnh phù hợp theo yêu cầu của nhà sản xuất và ngăn cách với các loại thực phẩm khác. | R |
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG BỐ ATTP
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH PHÚC GIA® (PGU – Nhấn vào đây để xem thông tin Cty)
Phone: 02477796696/ 0982996696
Email: [email protected]
“Liên Minh Phúc Gia® – Vì cuộc sống tiện nghi”
“Chúng tôi luôn mong muốn: Mang lại nhiều GIÁ TRỊ nhất cho bạn!”