Nghị Định, Quyết định, Thông Tư, QCVN, TCVN Về ATTP

Phúc Gia® Cung Cấp Nội Dung Các Nghị Định, Quyết định, Thông Tư, QCVN, TCVN Về An Toàn Thực Phẩm Đang Được Bộ Y Tế Áp Dụng Theo Pháp Luật Hiện Hành Tới Mọi Doanh Nghiệp. Hãy Đến Với Phúc Gia® Để Nhận Được Sự Tư Vấn Chuyên Sâu Và Dịch Vụ Công Bố ATTP Trọn Gói Từ A – Z Nhanh Nhất!

Luật Số: 55/2010/QH12 Luật An Toàn Thực Phẩm Ngày 17 Tháng 06 Năm 2010
Nghị Định 09/2016/NĐ-CP Quy Định Về Tăng Cường Vi Chất Dinh Dưỡng Vào Thực Phẩm
Nghị Định Số: 15/2018/NĐ-CP Của Chính Phủ Quy Định Chi Tiết Thi Hành Một Số Điều Của Luật An Toàn Thực Phẩm
Nghị Định Số: 111/2021/NĐ-CP Sửa Đổi, Bổ Sung Nghị Định số 43/2017/NĐ-CP của Chính Phủ Về Nhãn Hàng Hóa
Văn Bản Hợp Nhất 09/VBHN-BYT Hướng Dẫn Luật An Toàn Thực Phẩm
Nghị Định Số: 38/2012/NĐ-CP Của Chính Phủ Quy Định Chi Tiết Thi Hành Một Số Điều Của Luật An Toàn Thực Phẩm (Hết hiệu lực)
Nghị Định 43/2017/NĐ-CP Của Chính Phủ Về Nhãn Hàng Hoá
Nghị Định 89/2006/NĐ-CP Của Chính Phủ Về Nhãn Hàng Hoá (Hết hiệu lực)
Nghị Định Số: 178/2013/NĐ-CP Của Chính Phủ Quy Định Xử Phạt Vi Phạm Hành Chính Về An Toàn Thực Phẩm

Quyết Định 38/2008/QĐ-BYT Của Bộ Y Tế Quy Định Mức Giới Hạn Tối Đa Của Melamine Nhiễm Chéo Trong Thực Phẩm
Quyết Định 46/2007/QĐ-BYT Của Bộ Y Tế Quy Định Giới Hạn Tối Đa Ô Nhiễm Sinh Học Và Hoá Học Trong Thực Phẩm
Quyết Định 609/QĐ-ATTP Của Cục An Toàn Thực Phẩm Chỉ Định Cơ Sở Kiểm Nghiệm Thực Phẩm Phục Vụ Quản Lý Nhà Nước Về ATTP
Quyết Định 610/QĐ-ATTP Của Cục An Toàn Thực Phẩm Chỉ Định Cơ Sở Kiểm Nghiệm Thực Phẩm Phục Vụ QL Nhà Nước Về ATTP
Quyết Định 781/QĐ-ATTP Của Cục An Toàn Thực Phẩm Chỉ Định Cơ Sở Kiểm Nghiệm Thực Phẩm Phục Vụ QL Nhà Nước Về ATTP
Quyết Định 2318/QĐ-BYT Về Việc Công Bố Thủ Tục Hành Chính Mới Ban Hành/ Bị Bãi Bỏ Lĩnh Vực An Toàn Thực Phẩm Và Dinh Dưỡng Thuộc Phạm Vi Chức Năng Quản Lý BYT
Quyết Định 3742/2001/QĐ-BYT Của Bộ Y Tế Về Việc Ban Hành Quy Định Danh Mục Các Chất Phụ Gia Được Phép Trong Thực Phẩm

Thông Tư Liên Tịch 05/2013/TTLT-BYT-BCT Của Bộ Y Tế Và Bộ Công Thương Hướng Dẫn Về Việc Ghi Nhãn, In Cảnh Báo Sức Khoẻ Trên Bao Bì Thuốc Lá
Thông Tư 08/2015/TT-BYT Của Bộ Y Tế Sửa Đổi, Bổ Sung Một Số Quy Định Của Thông Tư Số 27/2012/TT-BYT Hướng Dẫn Việc Quản Lý Phụ Gia Thực Phẩm
Thông Tư Liên Tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT Của Bộ Y Tế, Bộ Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Và Bộ Công Thương Hướng Dẫn Phân Công Trong Quản Lý Nhà Nước Về An Toàn Thực Phẩm
Thông Tư 19/2012/TT-BYT Của Bộ Y Tế Hướng Dẫn Việc Công Bố Hợp Quy Và Công Bố Phù Hợp Quy Định ATTP
Thông Tư 19/2012/TT-BYT Của Bộ Y Tế Hướng Dẫn Việc Công Bố Hợp Quy Và Công Bố Phù Hợp Quy Định ATTP (Tiếng Anh)
Thông Tư 24/2017/TT-BNNPTNT Ban Hành Bảng Mã Số HS Đối Với Hàng Hóa Chuyên Ngành Xuất Khẩu, Nhập Khẩu Thuộc Phạm Vi Quản Lý Bộ Nông Nghiệp Phát Triển Và Nông Thôn
Thông Tư 24/2013/TT-BYT Của Bộ Y Tế Quy Định Mức Giới Hạn Tối Đa Dư Lượng Thuốc Thú Y Trong Thực Phẩm
Thông Tư 27/2012/TT-BYT Của Bộ Y Tế Hướng Dẫn Việc Quản Lý Phụ Gia Thực Phẩm
Thông Tư Liên Tịch 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT Của Bộ Y Tế, Bộ Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn và Bộ Công Thương Hướng Dẫn Ghi Nhãn Hàng Hoá Đối Với Thực Phẩm, Phụ Gia Thực Phẩm Và Chất Hỗ Trợ Chế Biến Thực Phẩm Bao Gói Sẵn
Thông Tư 34/2014/TT-BNNPTNN Của Bộ Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Về Hướng Dẫn Kiểm Tra Chất Lượng Muối Nhập Khẩu
Thông Tư Số: 40/2016/TT-BYT Của Bộ Y Tế Quy Định Danh Mục Thực Phẩm, Dụng Cụ Chứa Đựng Thực Phẩm Trong Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu
Thông Tư 43/2014/TT-BYT Của Bộ Y Tế Về Quản Lý Thực Phẩm Chức Năng
Thông Tư 50/2016/TT-BYT Của Bộ Y Tế Ngày 30/12/2016 Về Việc Quy Định Giới Hạn Dư Lượng Thuốc Bảo Vệ Thực Vật Trong Thực Phẩm
Thông Tư 52/2015/TT-BYT Của Bộ Y Tế Quy Định Với Thực Phẩm Nhập Khẩu, Hồ Sơ, Thủ Tục Giấy Chứng Nhận Với Thực Phẩm Xuất Khẩu
Thông Tư 65/2017/TT-BCT Quy Định Danh Mục Hàng Hóa Xuất Nhập Khẩu Tại Việt Nam
Thông Tư 149/2013/TT-BTC Của Bộ Công Thương Quy Định Mức Thu, Nộp Và Sử Dụng Phí Quản Lý An Toàn Thực Phẩm

Thông Tư 279/2016/TT-BTC Của Bộ Công Thương Quy Định Mức Thu, Chế Độ Thu, Nộp, Quản Lý Và Sử Dụng Phí ATTP

Công Văn 2311/BYT-ATTP Của Bộ Y Tế Về Hàng Hóa Nhập Khẩu Phải Kiểm Tra An Toàn Thực Phẩm Trước Khi Thông Quan
Quyết Định 3648/2016/QĐ-BCT Của Bộ Công Thương Quy Định Danh Mục Sản Phẩm Nhập Khẩu Phải Kiểm Tra Chất Lượng, QCKT, ATTP Trước Thông Quan

Văn Bản Hợp Nhất 02/VBHN-BYT Của Bộ Y Tế: Thông Tư 27/2012/TT-BYT Và Thông Tư 08/2015/TT-BYT
Danh Sách Các Cơ Sở Được Chỉ Định Kiểm Nghiệm Phục Vụ Quản Lý Nhà Nước Về An Toàn Thực Phẩm
Danh Mục Các Sản Phẩm Điện, Điện Tử Phải Xin Giấy Phép Nhập Khẩu
Nội Dung Bắt Buộc Phải Thể Hiện Trên Nhãn Hàng Hóa Các Sản Phẩm Thường Gặp Theo Nghị Định 43/2017/NĐ-CP
Kế Hoạch Số 402/KH-BYT Triển Khai Công Tác Hậu Kiểm Về An Toàn Thực Phẩm Thuộc Phạm Vi Quản Lý Của Bộ Y Tế Năm 2018

QCVN 01:2009/BYT: QCKT QG Về Chất Lượng Nước Ăn Uống
QCVN 02:2009/BYT: QCKT QG Về Chất Lượng Nước Sinh Hoạt
QCVN 3-1:2010/BYT: QCKT QG Về Các Chất Được Sử Dụng Để Bổ Sung Kẽm Vào Thực Phẩm
QCVN 3-2:2010/BYT: QCKT QG Về Acid Folic Được Sử Dụng Để Bổ Sung Vào Thực Phẩm
QCVN 3-3:2010/BYT: QCKT QG Về Các Chất Được Sử Dụng Để Bổ Sung Sắt Vào Thực Phẩm
QCVN 3-4:2010/BYT: QCKT QG Về Các Chất Được Sử Dụng Để Bổ Sung Calci Vào Thực Phẩm
QCVN 3-5:2011/BYT: QCKT QG Về Các Chất Được Sử Dụng Để Bổ Sung Magnesi Vào Thực Phẩm
QCVN 3-6:2011/BYT: QCKT QG Về Các Chất Được Sử Dụng Để Bổ Sung Iod Vào Thực Phẩm
QCVN 4-1:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Điều Vị
QCVN 4-2:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Làm Ẩm
QCVN 4-3:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Tạo Xốp
QCVN 4-4:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Chống Đông Vón
QCVN 4-5:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Giữ Màu
QCVN 4-6:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Chống Oxy Hoá
QCVN 4-7:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Chống Tạo Bọt
QCVN 4-8:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Ngọt Tổng Hợp
QCVN 4-9:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Làm Rắn Chắc
QCVN 4-10:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Phẩm Màu
QCVN 4-11:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Điều Chỉnh Độ Acid
QCVN 4-12:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Bảo Quản
QCVN 4-13:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Ổn Định
QCVN4-14:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Tạo Phức Kim Loại
QCVN 4-15:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Xử Lý Bột
QCVN4-16:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Độn
QCVN 4-17:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Chất Khí Đẩy
QCVN 4-18:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Nhóm Chế Phẩm Tinh Bột
QCVN 4-19:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Enzym
QCVN 4-20:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Nhóm Chất Làm Bóng
QCVN4-21:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Nhóm Chất Làm Dày
QCVN 4-22:2010/BYT: QCKT QG Về Phụ Gia Thực Phẩm – Nhóm Chất Nhũ Hoá
QCVN 5-1:2010/BYT: QCKT QG Đối Với Các Sản Phẩm Sữa Dạng Lỏng
QCVN 5-2:2010/BYT: QCKT QG Đối Với Các Sản Phẩm Sữa Dạng Bột
QCVN 5-3:2010/BYT: QCKT QG Đối Với Các Sản Phẩm Phomat
QCVN 5-4:2010/BYT: QCKT QG Đối Với Các Sản Phẩm Chất Béo Từ Sữa
QCVN 5-5:2010/BYT: QCKT QG Đối Với Các Sản Phẩm Sữa Lên Men
QCVN 6-1:2010/BYT: QCKT QG Đối Với Nước Khoáng Thiên Nhiên Và Nước Uống Đóng Chai
QCVN 6-2:2010/BYT: QCKT QG Đối Với Các Sản Phẩm Đồ Uống Không Cồn
QCVN 6-3:2010/BYT: QCKT QG Đối Với Các Sản Phẩm Đồ Uống Có Cồn
QCVN 8-1:2011/BYT: QCKT QG Đối Với Giới Hạn Ô Nhiễm Độc Tố Vi Nấm Trong Thực Phẩm
QCVN 8-2:2011/BYT: QCKT QG Đối Với Giới Hạn Ô Nhiễm Kim Loại Nặng Trong Thực Phẩm
QCVN 8-3:2012/BYT: QCKT QG Đối Với Ô Nhiễm Vi Sinh Vật Trong Thực Phẩm
QCVN 9-1:2011/BYT: QCKT QG Đối Với Muối Iod
QCVN 11-1:2012/BYT: QCKT QG Đối Với Sản Phẩm Dinh Dưỡng Công Thức Cho Trẻ Đến 12 Tháng Tuổi
QCVN 11-2:2012/BYT: QCKT QG Đối Với Sản Phẩm Dinh Dưỡng Công Thức Với Mục Đích Y Tế Đặc Biệt Cho Trẻ Đến 12 Tháng Tuổi
QCVN 11-3:2012/BYT: QCKT QG Đối Với Sản Phẩm Dinh Dưỡng Công Thức Với Mục Đích Ăn Bổ Sung Cho Trẻ Từ 6-36 Tháng Tuổi
QCVN 11-4:2012/BYT: QCKT QG Đối Với Sản Phẩm Dinh Dưỡng Chế Biến Từ Ngũ Cốc Cho Trẻ Từ 6 Đến 36 Tháng Tuổi
QCVN 12-1:2011/BYT: ATVS Đối Với Bao Bì, Dụng Cụ Tiếp Xúc Với Thực Phẩm Bằng Nhựa Tổng Hợp
QCVN 12-2:2011/BYT: ATVS Đối Với Bao Bì, Dụng Cụ Tiếp Xúc Với Thực Phẩm Bằng Cao Su
QCVN 12-3:2011/BYT: ATVS Đối Với Bao Bì, Dụng Cụ Tiếp Xúc Với Thực Phẩm Bằng Kim Loại
QCVN 12-4:2015/BYT: ATVS Đối Với Bao Bì, Dụng Cụ Làm Bằng Thuỷ Tinh, Gốm, Sứ Và Tráng Men Tiếp Xúc Trực Tiếp Với Thực Phẩm
QCVN 16-1:2015/BYT QCKT QG Đối Với Thuốc Lá Điều
QCVN 18-1:2015-BYT QCKT QG Về Chất Hỗ Trợ Chế Biến Thực Phẩm – Dung Môi
QCVN 19-1:2015/BYT QCKT QG Về Hương Liệu Thực Phẩm – Các Chất – Tạo Hương Vani
TCVN 6048:1995 CODEX STAN 125:1981 Dầu Cọ Thực Phẩm
TCVN 5778-1994 Cacbon Đioxit Dùng Cho Thực Phẩm
TCVN 7975:2008 Chè Thảo Mộc Túi Lọc
TCVN 7974:2008 Tiêu Chuẩn Quốc Gia Chè (Camellia Sinensis (L.) O. Kuntze) Túi Lọc
TCVN 5908:2009 Về Kẹo (Candy)
TCVN 1454:2013 Tiêu Chuẩn Quốc Gia Chè Đen – Định Nghĩa Và Yêu Cầu Cơ Bản
TCVN 9639:2013 Muối (Natri Clorua) Tinh
TCVN 7043:2013 Rượu Trắng
TCVN 7044-2013 Rượu Mùi
TCVN 6312:2013 CODEX STAN 33-1991, AMD. 2013 Dầu Oliu Và Dầu Bã Oliu
TCVN 3974:2015 Muối Thực Phẩm
TCVN 7183:2002 Hệ Thống Thiết Bị Xử Lý Nước Sạch Dùng Trong Y Tế – Yêu Cầu Kỹ Thuật
TCVN 9856:2013 Nước Dùng Trong Lọc Máu Và Các Trị Liệu Liên Quan
Công Văn 3088/SCT-QLTM Sở Công Thương Hà Nội Hướng Dẫn Doanh Nghiệp Tự Công Bố An Toàn Thực Phẩm
Kiểm Tra Chất Lượng Hàng Hóa Nhập Khẩu
So Sánh 4 Loại Thực Phẩm Đặc Biệt Hiện Có Trên Thị Trường
Nội Dung Bắt Buộc Phải Thể Hiện Trên Nhãn Hàng Hóa
09 Chi Cục Kiểm Dịch Thực Vật Vùng
Cách Thức Tra Cứu Kết Quả Tự Công Bố Sản Phẩm Trên Cổng Thông Tin Điện Tử
Danh Sách Dịch Vụ Công Trực Tuyến Của Bộ Y Tế

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÒNG THỬ NGHIỆM PHÚC GIA

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÚC GIA

TRUNG TÂM THỬ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH PHÚC GIA

Địa chỉ: Cảng cạn ICD Long Biên, Số 1 Huỳnh Tấn Phát, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội

Điện thoại: 0981.996.996/ 0982.996.696/ 024.7779.6696

E-mail: lab@phucgia.com.vn

Website: phucgia.com.vn

Thời gian làm việc: Thứ Hai đến Thứ Sáu 8:00 – 18:30; Thứ Bảy 8:00 – 12:00