Phúc Gia® – Cung Cấp Dịch Vụ Hợp Quy Cho Các Thiết Bị Phải Chứng Nhận Hợp Quy Và Công Bố Hợp Quy Nhanh Nhất, Chuyên Nghiệp Nhất Cho Các Đơn Vị, Doanh Nghiệp. Các Khách Hàng Tiêu Biểu Của Phúc Gia®: SamSung, Panasonic, Toshiba, Sharp, LG… Cùng Với Nhiều Đơn Vị Lớn Nhỏ Khác!
Danh mục thiết bị ban hành kèm theo Thông tư 05/2014/TT-BTTTT dưới đây được áp dụng từ ngày có hiệu lực cho tới ngày 30/09/2017. Kể từ ngày 01/10/2017 Danh mục thiết bị này sẽ bị thay thế bởi danh mục thiết bị bắt buộc phải chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy kèm theo Thông Tư 46/2016/TT-BTTTT.
1) DANH MỤC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Phụ lục I – Ban hành kèm theo Thông tư số 05 /2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT | TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG |
1 | Thiết bị đầu cuối | |
1.1 | Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
1.2 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | |
Máy di động GSM (Pha 2 và 2+)/Thiết bị đầu cuối GSM (Pha 2 và 2+) | QCVN 12:2010/BTTTT | |
Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1xbăng tần 800 MHz | QCVN 13:2010/BTTTT | |
Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz | QCVN 47:2011/BTTTT | |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 15:2010/BTTTT | |
1.3 | Thiết bị đầu cuối xDSL | QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009 |
2 | Thiết bị vô tuyến điện | |
2.1 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên | |
2.1.1 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất | |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM | QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x | QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W- CDMA FDD | QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz | QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz | QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự | QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) | QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự | QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) | QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến Điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA | QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến Điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA | QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến Điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA | QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến Điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA | QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz | QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz | QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 66:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 75:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 76:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị khác | QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
2.1.2 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | |
Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự | QCVN 17:2010/BTTTT | |
Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T | QCVN 31:2011/BTTTT | |
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 | QCVN 77:2013/BTTTT | |
Thiết bị khác | QCVN 47:2011/BTTTT | |
2.1.3 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) | QCVN 29:2011/BTTTT | |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) | QCVN 30:2011/BTTTT | |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz | QCVN 70:2013/BTTTT | |
Thiết bị khác | QCVN 47:2011/BTTTT | |
2.1.4 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
2.1.5 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) | QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
2.1.6 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) | |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C | QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku | QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz | QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị khác | QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
2.1.7 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | |
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS | QCVN 24:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn | QCVN 26:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển | QCVN 27:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển | QCVN 28:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn | QCVN 50:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông | QCVN 51:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải | QCVN 52:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz | QCVN 57:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị gọi chọn số DSC | QCVN 58:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Điện thoại vô tuyến MF và HF | QCVN 59:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn | QCVN 60:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Điện thoại vô tuyến UHF | QCVN 61:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải | QCVN 62:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển | QCVN 67:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển | QCVN 68:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
Thiết bị khác | QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
|
2.1.8 | Thiết bị vô tuyến nghiệp dư | QCVN 56:2011/BTTTT |
2.1.9 | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
2.2 | Thiết bị Rađa | QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
2.3 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
2.4 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn | |
2.4.1 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz – 25 MHz | QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
2.4.2 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz – 1 GHz | QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
2.4.3 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz – 40 GHz | QCVN 74:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
2.4.4 | Thiết bị khác | QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
2.5 | Thiết bị truyền dẫn viba số | QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT |
3 | Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp | QCVN 72:2013/BTTTT |
Ghi chú:
* Quy định chỉ có hiệu lực cho đến khi các Giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông di động mặt đất sử dụng công nghệ CDMA bị thu hồi hoặc hết hạn.
* Chỉ thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy khi thiết bị phù hợp về băng tần và điều kiện kỹ thuật, khai thác được quy định tại Thông tư số 03/2012/TT-BTTTT ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo.
2) DANH MỤC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Phụ Lục II – Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT | TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA |
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG |
1 | Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) | TCVN 7189:2009 |
2 | Máy tính chủ (Server) | TCVN 7189:2009 |
3 | Máy tính xách tay (Laptop and portable computer) | TCVN 7189:2009 |
4 | Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) | TCVN 7189:2009 |
5 | Thiết bị định tuyến (Router) | TCVN 7189:2009 |
6 | Thiết bị tập trung (Hub) | TCVN 7189:2009 |
7 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | TCVN 7189:2009 |
8 | Thiết bị cổng (Gateway) | TCVN 7189:2009 |
9 | Thiết bị tường lửa (Fire wall) | TCVN 7189:2009 |
10 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh | TCVN 7189:2009 |
11 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số | TCVN 8666:2011 |
12 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) | QCVN 63:2012/BTTTT |
13 | Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (IDTV) | QCVN 63:2012/BTTTT |
14 | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng | QCVN 20:2010/BTTTT QCVN 21:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009 |
15 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
16 | Tổng đài PABX | QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
17 | Thiết bị truyền dẫn quang | QCVN 2:2010/BTTTT QCVN 7:2010/BTTTT |
ĐIỀU GÌ TẠO NÊN THƯƠNG HIỆU PHÚC GIA®:
Phúc Gia® – Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Các Dịch Vụ Hải Quan
Lý do khiến mọi doanh nghiệp đều lựa chọn Phúc Gia® là đơn vị hàng đầu trong Tư vấn Công Bố Hợp Quy An Toàn Thực Phẩm và Công Bố Phù Hợp Quy Định An Toàn Thực Phẩm, Dán Nhãn Năng Lượng,Chứng Nhận Hợp Quy, Công Bố Mỹ Phẩm và Dịch Vụ Logistics: 1) Phúc Gia® có bề dày hơn 5 năm kinh nghiệm trong ngành, là đơn vị đầu tiên đủ năng lực cung cấp dịch vụ Hải Quan cho hơn 500 đơn vị lớn nhỏ trong & ngoài nước: Sharp (2012); SamSung (2012); Hitachi (2013); Electrolux (2013); Panasonic (2013); LG (2013); Sony (2013); Siemens (2013); Mitsubishi (2013); GE (2013); Haier (2014); Toshiba (2014); Carrier (2014); Philips (2014); HappyCook (2015); General (2015); TCL (2015); Alaska (2015);Casper (2015); Gree (2016); Hải Hà (2016); VinMart (2017)…
2) Phúc Gia® sở hữu đội ngũ Tư vấn và Quy trình làm việc chuyên nghiệp, giải đáp được tất cả các thắc mắc của Doanh nghiệp, giúp khách hàng tối ưu được thời gian, tâm trí, sức lực cũng như giảm thiểu rủi ro trong quá trình vận chuyển hàng hóa và làm thủ tục xin giấy phép Thông quan.
3) Phúc Gia® là đơn vị đầu tiên & duy nhất công bố Giá Niêm Yết Toàn Cầu trên Website & Bảo hiểm miễn phí cho khách hàng 1 năm trong trường hợp các quy định pháp luật của Nhà nước thay đổi!CÂU HỎI THƯỜNG GẶP:
Tại Sao Với Giá Dịch Vụ Ở Phân Khúc Cao, Phúc Gia® Vẫn Được Các Doanh Nghiệp Lựa Chọn Là Đơn Vị Tin Cậy Hàng Đầu Với Các Dịch Vụ Hải Quan
BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH VỤ HỢP QUY:
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH PHÚC GIA (PGU – Nhấn vào đây để xem thông tin Cty)
Phone: 02477796696/ 0982996696
Email: [email protected]
“Liên Minh Phúc Gia – Vì cuộc sống tiện nghi”
Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều “GIÁ TRỊ TỐT NHẤT” cho bạn!