Phúc Gia – Cung Cấp Thông Tin Về Danh Sách Phòng Thử Nghiệm Được Chỉ Định Để Phục Vụ Quản Lý Nhà Nước Cục Quản Lý Chất Lượng Nông Lâm Sản & Thủy Sản (Cập Nhật Thời Điểm Tháng 4/2018) Tới Các Đơn Vị Và Các Doanh Nghiệp. Đây Là Thông Tin Được Nhiều Khách Hàng Của Phúc Gia® Rất Quan Tâm Do Vậy Các Đơn Vị Hãy Cùng Tham Khảo Bài Viết Dưới Đây Của Phúc Gia® Nhé!
TT | Tên phòng thử nghiệm | Mã số | Địa chỉ | Quyết định | Lĩnh vực |
I | Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (Chỉ định theo Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT) | ||||
1 | Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm TP. Hồ Chí Minh | LAS – NN 05 | Số 2 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM | 368/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/16 |
– Thực phẩm: 83 chỉ tiêu hóa học, 15 chỉ tiêu sinh học; – Phân bón: 7 chỉ tiêu hóa học, 6 chỉ tiêu sinh học; – Thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 3 chỉ tiêu hóa học; – Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 70 chỉ tiêu hóa học, 12 chỉ tiêu sinh học; – Nước dùng trong nông nghiệp: 20 chỉ tiêu hóa học |
642/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Thực phẩm, Thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản,Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, Nước dùng trong nông nghiệp, đất: 146 chỉ tiêu. | ||||
2 | Phòng thử nghiệm Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc Thú y Trung ương II | LAS – NN 08 | 521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
129/QĐ-QLCL ngày 4/5/2018 | Thực phẩm, thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, chế phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản: 144 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 47chỉ tiêu sinh học. |
3 | Phòng thử nghiệm Trạm Chẩn đoán Xét nghiệm và Điều trị – Chi Cục Thú y TPHCM | LAS – NN 10 | 151 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11, TP.HCM. | 2003/QĐ-BNN-KHCN ngày 1/6/2015 |
– Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 5 chỉ tiêu sinh học, 26 chỉ tiêu hoá học; – Nước dùng trong nông nghiệp: 01 chỉ tiêu sinh học, 7 chỉ tiêu hoá học; – Thuốc thú y: 12 chỉ tiêu hoá học; – Bệnh động vật, thuỷ sản: 26 chỉ tiêu |
644/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nước dùng trong nông nghiệp, thuốc thú y, bệnh động vật, thuỷ sản: 57 chỉ tiêu | ||||
4 | Phòng thử nghiệm Trung tâm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng VI | LAS – NN 11 | 521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TPHCM | 4220/QĐ-BNN-KHCN ngày 23/10/2015 |
– Chẩn đoán bệnh: 55 chỉ tiêu; – Thực phẩm: 27 chỉ tiêu sinh học, 24 chỉ tiêu hoá học; – Thức ăn chăn nuôi: 14 chỉ tiêu sinh học, 11 chỉ tiêu hoá học. |
645/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Chẩn đoán bệnh, Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi: 17 chỉ tiêu | ||||
5 | Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm Kiểm tra Vệ sinh Thú y Trung ương II | LAS – NN 13 | 521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TPHCM | 366/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/1/2016 |
– Thực phẩm, mẫu bề mặt: 12 chỉ tiêu sinh học, 13 chỉ tiêu hóa học; – Thức ăn chăn nuôi: 11 chỉ tiêu sinh học, 9 chỉ tiêu hóa học; – Không khí, nước dùng, nước thải trong nông nghiệp: 3 chỉ tiêu sinh học, 33 chỉ tiêu hóa học. |
640/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
– Thực phẩm, mẫu bề mặt: 12 chỉ tiêu sinh học, 13 chỉ tiêu hóa học; – Thức ăn chăn nuôi: 11 chỉ tiêu sinh học, 9 chỉ tiêu hóa học; – Không khí, nước dùng, nước thải trong nông nghiệp: 3 chỉ tiêu sinh học, 33 chỉ tiêu hóa học. |
||||
6 | Phòng Thử nghiệm thuộc Trung tâm kiểm nghiệm thuốc Thú y Trung ương I – Cục Thú y | LAS – NN 18
|
Số 30/78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | 2132 /QĐ-BNN-KHCN ngày 2/6/2016 |
– Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y: 122 chỉ tiêu hóa học, 25 chỉ tiêu sinh học; – Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 61 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học. |
641/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
– Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y: 122 chỉ tiêu hóa học, 25 chỉ tiêu sinh học; – Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 61 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học. |
||||
7 | Phòng kiểm nghiệm chất lượng thuộc Trung tâm Kiểm nghiệm và Chứng nhận chất lượng Nông lâm thuỷ sản Thanh Hóa | LAS – NN 22 | 17 đường Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 2999/QĐ-KHCN ngày 28/7/2015 | – Thức ăn chăn nuôi, chế phẩm dung trong chăn nuôi: 17 chỉ tiêu hoá học; – Phân bón: 5 chỉ tiêu hoá học; – Nước dùng trong nông nghiệp: 19 chỉ tiêu hoá học; – Thực phẩm: 6 chỉ tiêu hoá học. |
2862/QĐ-KHCN ngày 11/7/ 2016 | – Giống cây trồng: 6 chỉ tiêu hoá học; – Phân bón: 3 chỉ tiêu sinh học; – Thức ăn chăn nuôi: 8 chỉ tiêu sinh học, 2 chỉ tiêu hoá học. |
||||
646/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Nước tiểu gia súc: 01 chỉ tiêu | ||||
8 | Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm Kiểm tra vệ sinh Thú y Trung ương I | LAS – NN 30
|
Số 28, ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | 1729/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/5/2016 |
– Thực phẩm: 9 chỉ tiêu sinh học, 59 chỉ tiêu hoá học; – Nước tiểu: 18 chỉ tiêu hoá học; – Thức ăn chăn nuôi: 9 chỉ tiêu sinh học, 30 chỉ tiêu hoá học; – Môi trường: 5 chỉ tiêu sinh học, 44 chỉ tiêu hoá học. |
647/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Thực phẩm, Nước tiểu, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, Môi trường: 145 chỉ tiêu. | ||||
9 | Viện Di truyền Nông nghiệp thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | LAS-NN 34 | Km 2 Đường Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 39/QĐ-QLCL ngày 18/01/2018 | Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 18 chỉ tiêu |
10 | Phòng thử nghiệm Hóa Sinh thuộc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận | LAS – NN 39 | Số 04, Nguyễn Hội, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận | 365/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/1/2016 |
– Thực phẩm: 9 chỉ tiêu sinh học, 22 chỉ tiêu hóa học; – Nước dùng trong nông nghiệp: 8 chỉ tiêu sinh học, 21 chỉ tiêu hóa học; – Thức ăn chăn nuôi: 5 chỉ tiêu hóa học, 7 chỉ tiêu sinh học; – Phân bón, đất: 3 chỉ tiêu sinh học, 3 chỉ tiêu hóa học. |
649/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Thực phẩm, Nước dùng trong nông nghiệp, Thức ăn chăn nuôi, Phân bón: 28 chỉ tiêu. | ||||
11 | Phòng Phân tích Trung tâm của Viện Thổ nhưỡng Nông hóa | LAS – NN 41 | Phố Lê văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. | 2821/QĐ-BNN-KHCN ngày 8/7/2016 |
– Phân bón: 9 chỉ tiêu hoá học; – Đất: 5 chỉ tiêu hoá học; – Nước: 2 chỉ tiêu hoá học; – Thực vật: 2 chỉ tiêu hoá học. |
650/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Phân bón: 01 chỉ tiêu. | ||||
12 | Phòng thử nghiệm thuộc Khoa xét nghiệm – Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Ninh | LAS – NN 45 | Số 651, Lê Thánh Tông, Phường Bạch Đằng, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh | 5231/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/12/2016 |
– Thực phẩm: 34 chỉ tiêu hoá học, 37 chỉ tiêu sinh học; – Dụng cụ vật liệu bao gói: 7 chỉtiêu sinh học, 01 chỉ tiêu hoá học; – Nước sử dụng trong nông nghiệp: 1 chỉ tiêu hoá học, 9 chỉ tiêu sinh học. |
651/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Nước dùng, nước thải trong nông nghiệp, Thức ăn thủy sản: 26 chỉ tiêu. | ||||
13 | Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh -Chi nhánh Cần Thơ | LAS – NN 48 | F2-67; F2-68 đường số 6, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ | 367/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/16 |
– Thực phẩm: 9 chỉ tiêu sinh học, 28 chỉ tiêu hóa học; – Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 5 chỉ tiêu sinh học, 13 chỉ tiêu hóa học; – Phân bón: 3 chỉ tiêu sinh học, 3 chỉ tiêu hóa học; – Đất trồng trọt: 1 chỉ tiêu hóa học; – Nước dùng trong nông nghiệp: 3 chỉ tiêu sinh học, 14 chỉ tiêu hóa học. |
648/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, Phân bón, Đất trồng trọt, Nước dùng trong nông nghiệp: 44 chỉ tiêu. | ||||
14 | Trung tâm kỹ thuật thí nghiệm và ứng dụng khoa học công nghệ Đồng tháp | LAS – NN 58 | Đường Bờ Kè, Phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | 4541/QĐ-TY-KH ngày 5/11/2015 | – Thức ăn chăn nuôi: 7 chỉ tiêu sinh học, 8 chỉ tiêu hoá học; – Nước dùng trong nông nghiệp: 18 chỉ tiêu hoá học, 5 chỉ tiêu sinh học; – Thực phẩm: 23 chỉ tiêu hoá học, 7 chỉ tiêu sinh học. |
652/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Nước dùng trong nông nghiệp, Thực phẩm: 10 chỉ tiêu | ||||
15 | Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | LAS – NN 63 | Số 51 Lê Lai, Q. Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng | 5232/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/12/2016 |
– Thực phẩm: 34 chỉ tiêu hoá học, 37 chỉ tiêu sinh học; – Dụng cụ, vật liệu bao gói: 1 chỉ tiêu hoá học, 7 chỉ tiêu sinh học; – Nước sử dụng trong nông nghiệp: 1 chỉ tiêu hoá học, 9 chỉ tiêu sinh học. |
653/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Thực phẩm, nước sử dụng trong nông nghiệp: 2 chỉ tiêu. | ||||
56/QĐ-QLCL ngày 23/02/2018 | Thực phẩm, nước chế biến thực phẩm, muối: 17 chỉ tiêu hóa học. | ||||
16 | Trung tâm phân tích và chứng nhận Hà Nội | LAS – NN 77 | Cở sở 1: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 143, Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội |
24/QĐ-BNN-KHCN ngày 6/01/2016 |
– Thực phẩm: 7 chỉ tiêu sinh học, 22 chỉ tiêu hoá học; – Thức ăn chăn nuôi: 3 chỉ tiêu sinh học, 9 chỉ tiêu hoá học; – Phân bón: 1 chỉ tiêu hoá học; – Đất: 1 chỉ tiêu hoá học; – Nước dùng trong nông nghiệp: 8 chỉ tiêu hoá học. |
654/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, phân bón, Đất, nước dùng trong nông nghiệp: 27 chỉ tiêu. | ||||
84/QĐ-QLCL ngày 23/03/2018 | Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 10 chỉ tiêu hóa học, 05 chỉ tiêu sinh học | ||||
17 | Trung tâm Phân tích và Kiểm nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định | LAS – NN 82 | 173-175 Phan Bội Châu, tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | 16/QĐ-QLCL ngày 3/1/2018 | Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nước sử dụng trong nông nghiệp: 5 chỉ tiêu sinh học và 14 chỉ tiêu hóa học |
18 | Trạm Chẩn đoán Xét nghiệm Thú y – Chi Cục Thú y Đồng Nai | LAS – NN 102 | Ấp Long Khánh 2, xã Tam Phước, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 4542 /QĐ-BNN-KHCN ngày 5/11/2015 |
– Thực phẩm, nước chăn nuôi: 03 chỉ tiêu – Bệnh động vật: 06 chỉ tiêu. |
II | Phòng thử nghiệm an toàn thực phẩm (Chỉ định theo Thông tư số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT) | ||||
1 | Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 2 | 005/2014/BNN – KNTP | 167-175, Đường Chương Dương, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng ĐT:05113836155 Fax: 05113836154 |
622/QĐ-QLCL ngày 27/12/2017 | Chi định: 38 chỉ tiêu sinh học, 63 chỉ tiêu hóa học. |
2 | Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 3 | 015/2016/BNN-KNTP | 1105 Lê Hồng Phong, Bình Tân, Nha Trang, Khánh Hoà ĐT: 0583884812 Fax: 0583884811 |
156/QĐ-QLCL ngày 15/4/2016 | Thực phẩm: 02 nhóm chỉ tiêu hóa học |
502/QĐ-QLCL ngày 30/12/2016 | Bổ sung: 34 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 40 chỉ tiêu sinh học | ||||
607/QĐ-QLCL ngày 22/12/2017 | Bổ sung: 2 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 4 chỉ tiêu sinh học | ||||
3 | PKN của Cty Intertek Việt Nam chi nhánh Cần Thơ | 011/2016/BNN-KNTP | M10-M13 KĐT Nam sông Cần Thơ, Thanh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ ĐT: 07103917887 07103917887 Fax: 07103917711 |
48/ QĐ-QLCL ngày 08/01/2016 | Thực phẩm: 08 chỉ tiêu hóa học và 14 chỉ tiêu sinh học |
213/QĐ-QLCL ngày 17/5/2016 | Bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học | ||||
236/QĐ-QLCL ngày 28/3/2017 | Bổ sung 06 chỉ tiêu hóa học | ||||
4 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 | 010/2015/BNN-KNTP | Số 2 Ngô Quyền Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng | 534/QĐ-QLCL ngày 21/12/2015 | Thực phẩm: 10 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 01 chỉ tiêu sinh học |
25/QĐ-QLCL ngày 16/1/2018 | Thực phẩm: 7 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 11 chỉ tiêu sinh học | ||||
5 | Trung tâm Phân tích và Kiểm đinh hàng hóa xuất nhập khẩu – Chi nhánh Công ty TNHH Thiết bị KHKT Hải Ly | 003/2014/BNN-KNTP | A8 đường số 1, KDC Phú An, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ. | 294/QĐ-QLCL ngày 22/5/2017 | Thực phẩm: 8 chỉ tiêu sinh học, 6 chỉ tiêu hóa học |
6 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3 | 001/2014/BNN-KNTP | Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Đồng Nai ĐT: 0613836212 Fax: 0613836298 |
527/QĐ-QLCL ngày 26/10/2017 | Thực phẩm: 19 chỉ tiêu sinh học, 105 chỉ tiêu hóa học |
7 | PKN của Công ty TNHH Eurofins Sắc ký Hải Đăng | 009/2015/BNN-KNTP | Lô E2b-3, Đường D6, Khu công nghệ cao, phường tân Phú, Quận 9, Tp HCM | 509/ QĐ-QLCL ngày 8/12/2015 | Thực phẩm: 18 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học, 12 chỉ tiêu sinh học |
433/QĐ-QLCL ngày 23/8/2017 | Thực phẩm: 10 chỉ tiêu sinh học, 17 chỉ tiêu hóa học | ||||
8 | CSKN Công ty TNHH WARRANTEK | 006/2014/BNN-KNTP | Số 44-46, đường số 8, KDC 586, Khu vực Thạnh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, TP Cần Thơ | 22/QĐ-QLCL ngày 10/01/2018 | Thực phẩm: 15 chỉ tiêu sinh học và 25 chỉ tiêu hóa học |
9 | Công ty Hoàn Vũ | 018/2017/BNN-KNTP | 215 Phan Anh, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, tp. HCM | 395/QĐ-QLCL ngày 10/7/2017 | Thực phẩm: 28 chỉ tiêu hóa học |
10 | Trung tâm kiểm nghiệm CTU – MeKong Lab (công ty Nho Nho) | 019/2017/BNN-KNTP | K2-17, Đường Võ Nguyên Giáp, phướng Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ | 436/QĐ-QLCL ngày 24/8/2017 | Thực phẩm: 19 chỉ tiêu hóa học, 24 chỉ tiêu sinh học |
III | Phòng thử nghiệm (Chỉ định theo Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT và Thông tư số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT) | ||||
1 | PKN của công ty SGS Việt Nam | LAS – NN 99 | Lô III/21, đường 19/15A, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08 38160999 Fax: 08 38160996 |
900/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/3/2015 ( đã hết hiệu lực ) |
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 16 chỉ tiêu sinh học, 80 chỉ tiêu hóa học;
Nước nuôi trồng thủy sản: 3 chỉ tiêu sinh học. |
656/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 |
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi: 24 chỉ tiêu. | ||||
017/2017/BNN-KNTP | 05/QĐ-QLCL ngày 17/1/17 | Thực phẩm: 6 chỉ tiêu hóa học, 8 chỉ tiêu sinh học | |||
2 | Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 4 | LAS -NN 87 | Trụ sở chính và Phòng kiểm nghiệm sinh học: 30 Hàm Nghi, Quận 1, TP HCM
Phòng kiểm nghiệm hóa học: 91 Hải Thượng Lãn Ông, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh ĐT:0839146944 |
1681/QĐ-BNN-KHCN ngày 9/5/2016 |
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 24 chỉ tiêu hoá học, 7 chỉ tiêu sinh học. |
655/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/02/2018 (QĐ đình chỉ) |
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 30 chỉ tiêu. | ||||
016/2016/BNN-KNTP | 498/QĐ-QLCL ngày 29/12/2016 | Thực phẩm: 69 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 36 chỉ tiêu sinh học | |||
81/QĐ-QLCL ngày 19/03/2018 | Thực phẩm: 31 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 14 chỉ tiêu sinh học | ||||
3 | Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 5 | LAS NN 84 | 57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Cà Mau ĐT: 07803567409 Fax: 07803830062 |
48/QĐ-QLCL ngày 06/2/2018 | Xét nghiệm dịch bệnh thủy sản: 03 chỉ tiêu sinh học, bao bì: 01 chỉ tiêu hóa học. |
012/2016/BNN-KNTP | 97/QĐ-QLCL ngày 07/3/2016 | Thực phẩm: 05 chỉ tiêu sinh học | |||
501/QĐ-QLCL ngày 30/12/2016 | Thực phẩm: 53 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học và 30 chỉ tiêu sinh học | ||||
4 | Trung tâm chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 6 | LAS NN 85 | 386C, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thuỷ, Cần Thơ ĐT: 071.3884017 Fax: 071. 3884697 |
70/QĐ-QLCL ngày 12/3/2018 | Thực phẩm, nước nuôi trồng, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thực ăn chăn nuôi: 104 chỉ tiêu/ nhóm chỉ tiêu hóa học, 46 chỉ tiêu sinh học. |
002/2014/BNN-KNTP | 277/QĐ-QLCL ngày 28/4/17 | Thực phẩm: 41 chỉ tiêu hóa học,41 chỉ tiêu sinh học |
ĐIỀU GÌ TẠO NÊN THƯƠNG HIỆU PHÚC GIA®:
Phúc Gia® – Đơn Vị Hàng Đầu Cung Cấp Các Dịch Vụ Hải Quan
Lý do khiến mọi doanh nghiệp đều lựa chọn Phúc Gia® là đơn vị hàng đầu trong Tư vấn Công Bố Hợp Quy An Toàn Thực Phẩm và Công Bố Phù Hợp Quy Định An Toàn Thực Phẩm, Dán Nhãn Năng Lượng, Chứng Nhận Hợp Quy, Công Bố Mỹ Phẩm và Dịch Vụ Logistics:
1) Phúc Gia® có bề dày hơn 5 năm kinh nghiệm trong ngành, là đơn vị đầu tiên đủ năng lực cung cấp dịch vụ Hải Quan cho hơn 500 đơn vị lớn nhỏ Trong & Ngoài Nước: Sharp (2012); SamSung (2012); Hitachi (2013); Electrolux (2013); Panasonic (2013); LG (2013); Sony (2013); Siemens (2013); Mitsubishi (2013); GE (2013); Haier (2014); Toshiba (2014); Carrier (2014); Philips (2014); HappyCook (2015); General (2015); TCL (2015); Alaska (2015); Casper (2015); Gree (2016); Hải Hà (2016); VinMart (2017)…
2) Phúc Gia® sở hữu đội ngũ Tư vấn và Quy trình làm việc chuyên nghiệp, giải đáp được tất cả các thắc mắc của Doanh nghiệp, giúp Khách hàng tối ưu được thời gian, tâm trí, sức lực cũng như giảm thiểu rủi ro trong quá trình vận chuyển hàng hóa và làm thủ tục xin giấy phép Thông quan.
3) Phúc Gia® là đơn vị đầu tiên & duy nhất công bố Giá Niêm Yết Toàn Cầu trên Website & Bảo hiểm miễn phí cho Khách hàng 1 năm trong trường hợp các quy định pháp luật của Nhà nước thay đổi!
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP:
Tại Sao Với Giá Dịch Vụ Ở Phân Khúc Cao, Phúc Gia® Vẫn Được Các Doanh Nghiệp Lựa Chọn Là Đơn Vị Tin Cậy Hàng Đầu Với Các Dịch Vụ Hải Quan?
- Đây cũng là băn khoăn của nhiều khách hàng trước khi lựa chọn Phúc Gia® là đơn vị cung cấp các Dịch vụ Hải quan.
- Trong hơn 5 năm qua Phúc Gia® đã phục vụ hơn 500 Doanh nghiệp lớn nhỏ trong Nước và Quốc tế, hơn 90% trong các Doanh nghiệp đã sử dụng các Dịch vụ Hải quan của Phúc Gia® đều nhận xét rằng chất lượng Dịch vụ xứng đáng với số tiền họ bỏ ra.
- Khách hàng nhận xét rằng: “Với mức giá Doanh nghiệp phải bỏ ra khi sử dụng các Dịch vụ Hải quan của Phúc Gia® là RẺ hơn nhiều so với chi phí và khoảng thời gian Doanh nghiệp tự tìm hiểu để hoàn thành các công việc như: Tự mang sản phẩm đi thử nghiệm; Tự tìm hiểu để soạn hồ sơ; Tự làm việc với các bộ ban ngành để hoàn chỉnh hồ sơ; Tự làm giấy phép Thông quan…”
- Phúc Gia® cam kết tối ưu hóa thời gian, tâm trí, sức lực và tiền bạc trong quá trình Thông Quan hàng hóa cũng như GIẢM THIỂU RỦI RO trong quá trình cấp giấy phép!
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG BỐ ATTP:
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH PHÚC GIA (PGU – Nhấn vào đây để xem thông tin Cty)
Phone: 02477796696/ 0982996696
Email: [email protected]
“Liên Minh Phúc Gia – Vì cuộc sống tiện nghi”
Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều “GIÁ TRỊ TỐT NHẤT” cho bạn!