Phúc Gia® – Cung Cấp Danh Sách Các Sản Phẩm Điện, Điện Tử Phải Xin Giấy Phép Nhập Khẩu Tới Các Đơn Vị, Cá Nhân, Doanh Nghiệp. Dưới Đây Là Bảng Thông Tin Chi Tiết Gồm Cả Những Tiêu Chuẩn Việt Nam Do Các Đơn Vị Nhà Nước Quy Định Và Ban Hành, Các Bạn Hãy Cùng Phúc Gia® Tham Khảo Nhé!
Căn cứ vào:
– Quyết Định 04/2017/QĐ-TTG – Quy Định Danh Mục Phương Tiện, Thiết Bị Phải Dán Nhãn Năng Lượng, Áp Dụng Mức Hiệu Suất Năng Lượng Tối Thiểu Và Lộ Trình Thực Hiện
– Công Văn 1316/BCT-TKNL – Kiểm Tra Hiệu Suất Năng Lượng Thiết Bị Điện Nhập Khẩu
– Quyết Định 3482/QĐ-BKHCN – Công Bố Sản Phẩm Hàng Hóa Nhóm 2
– Thông Tư 65/2017/TT-BTC – Ban Hành Danh Mục Hàng Hóa Xuất Khẩu, Nhập Khẩu Việt Nam.
STT | TÊN SẢN PHẨM | CÁC GIẤY PHÉP TƯƠNG ỨNG VÀ TCVN/ QCVN KÈM THEO |
1 | Điều Hòa (Air Conditioners – AC) – Điều hòa áp trần, – Điều hòa treo tường, – Điều hòa nối ống gió (năng suất lạnh danh định nhỏ hơn 8000 W). |
Nhãn năng lượng (Nhãn So sánh) – TCVN 7830:2015 Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 |
2 | Điều Hòa (Air Conditioners – AC) – Điều hòa âm trần, – Điều hòa nối ống gió, – Điều hòa tủ đứng, – Điều hòa di dộng, – Điều hòa multi 1 pha, – Điều hòa không khí làm mát bằng nước, – Điều hòa loại xách tay, – Điều hòa loại đứng sàn. |
Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 |
3 | Tủ Lạnh (Refrigerator – REF) | Nhãn năng lượng (Nhãn So sánh) – TCVN 7828:2013 Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 |
4 | Tủ Đông – Tủ Kết Đông Lạnh (Refrigerator Freezer – REFF) |
Nhãn năng lượng (Nhãn So Sánh) – TCVN 7828:2013 Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 |
5 | Tủ Mát – Tủ Giữ Lạnh Thương Mại (Commercial refrigerated cabinets – CREF) |
Nhãn năng lượng (Nhãn Xác Nhận) – TCVN 10289:2014 Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 |
6 | Tủ có lắp thiết bị làm lạnh để bảo quản và trưng bày: – Quầy hàng, – Tủ bày hàng và loại tương tự (không phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm), – Thiết bị làm lạnh đồ uống, – Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser). |
Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 |
7 | Máy In (Printer – PR) | Tự nguyện dán Nhãn năng lượng (đến hết 31/12/2019) Nhãn năng lượng (Nhãn Xác nhận) – TCVN 9509:2012 |
8 | Động Cơ Điện (Electrical motor – EM) | Nhãn năng lượng (Nhãn Xác nhận) – TCVN 7540:2013 |
9 | Máy Giặt (Washing Machine – WM) | Nhãn năng lượng (Nhãn So sánh) – TCVN 8526:2013 Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 |
10 | Nồi Cơm Điện (Rice Cooker – RC) | Nhãn năng lượng (Nhãn So sánh) – TCVN 8252:2015 Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-15:2013 Hợp quy An Toàn Thực Phẩm |
11 | Thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia dụng: – Nồi nấu chậm, – Nồi nấu (luộc) trứng, – Nồi hấp, – Ấm sắc thuốc, – Bếp đun dạng tấm đun (Chảo điện), – Nồi áp suất có áp suất nấu danh định không quá 140 kPa và dung tích danh định không vượt quá 101 (lít), – Thiết bị pha cà phê (Coffe Maker – CM), – Ấm đun nước, – Các thiết bị khác dùng để đun sôi nước, có dung tích danh định không quá 101 (lít) + Phích đun nước, + Bình đun nước, + Ca đun nước, – Thiết bị đun nóng chai chứa thức ăn, – Thiết bị đun sữa, – Thiết bị đun làm sữa chua, – Nồi giặt. |
Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-15:2013 Hợp quy An Toàn Thực Phẩm |
12 | Máy Biến Áp Phân Phối (Distribution Transformers – TFM) – Máy biến áp 3 pha phân phối (ngâm trong dầu) |
Nhãn năng lượng (Nhãn Xác nhận) – TCVN 8525:2010 |
13 | Ti Vi – Máy Thu Hình (Television Sets – TV) |
Nhãn năng lượng (Nhãn So sánh) – TCVN 9536:2012 |
14 | Đèn Huỳnh Quang Ống Thẳng (Linear Tubular Fluorescent Lamp – LTFL) |
Nhãn năng lượng (Nhãn Xác nhận) – TCVN 8249:2013 |
15 | Đèn Huỳnh Quang Compact (Compact Fluorescent Lamps – CFL) |
Nhãn năng lượng (Nhãn So sánh) – TCVN 7896:2015 Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7186:2010 |
16 | Bình Nước Nóng Dự Trữ (Storage Water Heater – SWH) |
Nhãn năng lượng (Nhãn So sánh) – TCVN 7898:2009 Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-21:2013 |
17 | Thiết bị làm nóng lạnh nước có dự trữ (kể cả có bộ phận lọc nước): – Máy lọc và làm nóng lạnh nước. |
Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-21:2013 |
18 | Bình Nước Nóng Tức Thời (Instantaneous Water Heater – IWH) (Bình đun nước nóng nhanh) – Bình thủy điện đun nước nóng loại gia dụng. |
Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-35:2013 |
19 | Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự: – Như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh, … |
Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-35:2013 |
20 | Cây Nước Nóng Lạnh (Storage Water Heater – SWH) |
Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-21:2013 |
21 | Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng dùng trong gia đình: – Que Đun Điện (Portable Immersion Heater – PIH). |
Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-74:2010 |
22 | Lò Hơi – Nồi Hơi (Boiler – BO) | Tự nguyện dán Nhãn năng lượng Nhãn năng lượng (Nhãn Xác nhận) – TCVN 8630:2010 |
23 | Quạt Điện (Electric Fan – EF) – Quạt bàn, – Quạt sàn, – Quạt tường, – Quạt cửa sổ, – Quạt trần, – Quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W. |
Nhãn năng lượng (Nhãn So sánh) – TCVN 7826:2015 Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-80:2007 |
24 | Các quạt đặc biệt khác: (Quạt điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự) Quạt bàn và quạt dạng hộp: – Quạt bàn (kể cả quạt phun sương), – Quạt có lắp ắc quy, quạt tích điện sử dụng năng lượng điện và năng lượng mặt trời, – Quạt điện làm mát không khí bằng bay hơi nước (Thiết bị làm mát không khí bằng bay hơi nước).Quạt có lưới bảo vệ: – Quạt treo tường (kể cả quạt phun sương), – Quạt đứng (kể cả quạt phun sương), – Quạt thông gió dùng điện một pha, – Quạt có ống dẫn dùng điện một pha, – Quạt điện làm mát bình thường được bố trí thêm sợi dây đốt để sưởi ấm khi có nhu cầu, – Quạt sàn. Quạt loại khác (không có lưới bảo vệ): – Quạt trần, – Quạt đứng (kể cả quạt phun sương), – Quạt treo tường (kể cả quạt phun sương), – Quạt thông gió dùng điện một pha, – Quạt có ống dẫn dùng điện một pha, – Quạt sàn, – Quạt tháp (dạng hình tháp), – Quạt không cánh (bên ngoài). |
Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-80:2007 |
25 | Màn Hình Máy Tính (Computer Monitor – CM) |
Tự nguyện dán Nhãn năng lượng (đến hết 31/12/2019) Nhãn năng lượng (Nhãn Xác nhận) – TCVN 9508:2012 |
26 | Ba Lát Điện Tử (Electronic ballast – EB) |
Nhãn năng lượng (Nhãn Xác nhận) – TCVN 7897:2013 |
27 | Đèn LED | Tự nguyện dán Nhãn năng lượng (đến hết 31/12/2019) Nhãn năng lượng |
28 | Máy photocopy | Tự nguyện dán Nhãn năng lượng (đến hết 31/12/2019) Nhãn năng lượng (Nhãn Xác nhận) – TCVN 9510:2012 |
29 | Máy tính xách tay (Laptop Computer) | Tự nguyện dán Nhãn năng lượng (đến hết 31/12/2019) Nhãn năng lượng (Nhãn Xác nhận) – TCVN 11848:2017 |
30 | Ba Lát Điện Từ (Electromagnetic ballast – EMB) |
Nhãn năng lượng (Nhãn Xác nhận) – TCVN 8248:2013 |
31 | Ấm Siêu Tốc (Electric Kettle – EK) | Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-15:2013 Hợp quy An Toàn Thực Phẩm |
32 | Lò Nướng Điện, Vỉ Nướng Điện (Electric Stove – EST) (Dụng cụ nhiệt điện gia dụng) loại di động có khối lượng không quá 18 kg. Bao gồm: – Bếp đun dạng tấm đun (lò nướng tiếp xúc, vỉ nướng tiếp xúc), – Thiết bị kiểu vỉ nướng và tương tự (như lò quay thịt …), – Lò liền bếp, – Máy loại bớt nước trong thực phẩm, – Bếp điện, – Lò di động, – Lò nướng raclette, – Lò nướng bức xạ, – Lò quay thịt, – Lò nướng có chuyển động quay, – Lò nướng bánh mỳ, – Lò nướng bánh xốp theo khuôn, – Thiết bị đun nấu có chức năng nướng bánh. |
Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-9:2010 Hợp quy An Toàn Thực Phẩm |
33 | Lò Vi Sóng (Microwave – MC) | Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-25:2007 Hợp quy An Toàn Thực Phẩm |
34 | Máy Hút Bụi (Vacuum Cleaner – VC) – Máy hút bụi có động cơ gắn liền (bao gồm cả máy hút bụi dùng trong thương mại), – Máy hút bụi có động cơ gắn liền, công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít, – Máy hút bụi có động cơ gắn liền, loại khác phù hợp dùng cho mục đích gia dụng, – Máy hút bụi có động cơ gắn liền khác. |
Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 |
35 | Máy Khoan Cầm Tay (Portable Drilling Machine – PDM) Note: Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ, sử dụng trong gia dụng (không bao gồm máy gắn liền với động cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc). |
Hợp quy (Tương thích điện từ) – TCVN 7492-1:2010 |
36 | Dây Điện Bọc Nhựa PVC (Polyvinyl Chloride Insulated Cables) |
Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 6610-1:2014 |
37 | Bàn Là Điện (Electric Iron – EI) – Bàn là điện không phun hơi nước, – Bàn là điện có phun hơi nước, – Bàn là điện có bình chứa nước hoặc nồi hơi tách rời có dung tích không lớn hơn 5 lít). |
Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-3:2010 |
38 | Thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật: – Máy Sấy Khô Tay (Hand Dryer – HDD), – Máy sấy tóc (Hair Dryer – HRD), – Lược uốn tóc, – Kẹp uốn tóc, – Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời, – Thiết bị gia nhiệt dùng cho phương tiện uốn tóc tháo rời được, – Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài, – Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc), – Máy là tóc. |
Hợp quy (An toàn điện) – TCVN 5699-2-23:2013 |
ĐIỀU GÌ TẠO NÊN THƯƠNG HIỆU PHÚC GIA®:
Phúc Gia® – Đơn Vị Hàng Đầu Cung Cấp Các Dịch Vụ Hải Quan:
Lý do khiến mọi doanh nghiệp đều lựa chọn Phúc Gia® là đơn vị hàng đầu trong Tư vấn Công Bố Hợp Quy An Toàn Thực Phẩm và Công Bố Phù Hợp Quy Định An Toàn Thực Phẩm, Dán Nhãn Năng Lượng, Chứng Nhận Hợp Quy, Công Bố Mỹ Phẩm và Dịch Vụ Logistics: 1) Phúc Gia® có bề dày hơn 5 năm kinh nghiệm trong ngành, là đơn vị đầu tiên đủ năng lực cung cấp dịch vụ Hải Quan cho hơn 500 đơn vị lớn nhỏ Trong & Ngoài Nước: Sharp (2012); SamSung (2012); Hitachi (2013); Electrolux (2013); Panasonic (2013); LG (2013); Sony (2013); Siemens (2013); Mitsubishi (2013); GE (2013); Haier (2014); Toshiba (2014); Carrier (2014); Philips (2014); HappyCook (2015); General (2015); TCL (2015); Alaska (2015);Casper (2015); Gree (2016); Hải Hà (2016); VinMart (2017)…
2) Phúc Gia® sở hữu đội ngũ Tư vấn và Quy trình làm việc chuyên nghiệp, giải đáp được tất cả các thắc mắc của Doanh nghiệp, giúp Khách hàng tối ưu được thời gian, tâm trí, sức lực cũng như giảm thiểu rủi ro trong quá trình vận chuyển hàng hóa và làm thủ tục xin giấy phép Thông quan.
3) Phúc Gia® là đơn vị đầu tiên & duy nhất công bố Giá Niêm Yết Toàn Cầu trên Website & Bảo hiểm miễn phí cho Khách hàng 1 năm trong trường hợp các quy định pháp luật của Nhà nước thay đổi!CÂU HỎI THƯỜNG GẶP:
Tại Sao Với Giá Dịch Vụ Ở Phân Khúc Cao, Phúc Gia® Vẫn Được Các Doanh Nghiệp Lựa Chọn Là Đơn Vị Tin Cậy Hàng Đầu Với Các Dịch Vụ Hải Quan?
BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH VỤ LOGISTICS PHÚC GIA®:
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH PHÚC GIA (PGU – Nhấn vào đây để xem thông tin Cty)
Phone: 02477796696/ 0982996696
Email: [email protected]
“Liên Minh Phúc Gia – Vì cuộc sống tiện nghi”
Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều “GIÁ TRỊ TỐT NHẤT” cho bạn!