Phúc Gia® – Cung Cấp Dịch Vụ Chứng Nhận Và Công Bố Hợp Quy Chuyên Nghiệp Nhất, Tiết Kiệm Chi Phí, Thời Gian Cho Doanh Nghiệp. Phúc Gia® Tổng Hợp Những Quyết Định, Thông Tư, Nghị Định, TCVN, QCVN Về Việc Chứng Nhận Và Công Bố Hợp Quy Cần Thiết Cho Các Doanh Nghiệp Và Các Đơn Vị!
- Nghị Định 74/2018/NĐ-CP Quy Định Thi Hành Luật Chất Lượng Hàng Hóa
- Thông Tư Số 02/2017/TT-BKHCN Ngày 31/3/2017 Sửa Đổi, Bổ Sung Một Số Điều Của Thông Tư Số 28/2012/TT-BKHCN
- Thông Tư Số 07/2017/TT-BKHCN Ngày 16/6/2017 Sửa Đổi, Bổ Sung Một Số Điều Của Thông Tư Số 27/2012/TT-BKHCN
- Thông Tư Số 12/2017/TT-BKHCN Ngày 28/9/2017 Sửa Đổi, Bổ Sung Một Số Điều Của Thông Tư Số 26/2012/TT-BKHCN
- Thông Tư Số 26/2012/TT-BKHCN Ngày 12/12/2012 Quy Định Việc Kiểm Tra Nhà Nước Về Chất Lượng Hàng Hoá Lưu Thông Trên Thị Trường
- Thông Tư Số 27/2012/TT-BKHCN Ngày 12/12/2012 Quy Định Việc Kiểm Tra Nhà Nước Về Chất Lượng Hàng Hoá Nhập Khẩu Thuộc Trách Nhiệm Quản Lý Của Bộ Khoa Học Và Công Nghệ
- Thông Tư Số 28/2012/TT-BKHCN Ngày 12/12/2012 Quy Định Về Công Bố Hợp Chuẩn, Công Bố Hợp Quy Và Phương Thức Đánh Giá Sự Phù Hợp Với Tiêu Chuẩn, Quy Chuẩn Kỹ Thuật
- Quyết Định 3482/QĐ-BKHCN Công Bố Sản Phẩm Hàng Hóa Nhóm 2, Thiết Bị Diện Và Nhiên Liệu
- Quyết Định 16/2015/QĐ-TTG – Quyết Định Thu Hồi Xử Lý Sản Phẩm Thải Bỏ
- Thông Tư 09/2009/TT-BKHCN – Hướng Dẫn Yêu Cầu, Trình Tự, Thủ Tục Chỉ Định Tổ Chức Đánh Giá Sự Phù Hợp
- Thông Tư 23/2013/TT-BKHCN Quy Định Về Đo Lường Đối Với Phương Tiện Đo Nhóm 2
- Thông Tư 65/2017/TT-BCT Quy Định Danh Mục Hàng Hóa Xuất Nhập Khẩu Tại Việt Nam
- Văn Bản 886/BTTTT-KHCN – Hướng Dẫn Thực Hiện Chứng Nhận Hợp Quy Và Công Bố Hợp Quy
- Các Tổ Chức Chứng Nhận Hợp Chuẩn
- Văn Bản Hợp Nhất 05/VBHN-BKHCN 2017 Thông Tư Quy Định Về Công Bố Hợp Chuẩn, Công Bố Hợp Quy Và Phương Thức Đánh Giá Sự Phù Hợp Với Tiêu Chuẩn, Quy Chuẩn Kỹ Thuật
- Nội Dung Bắt Buộc Phải Thể Hiện Trên Nhãn Hàng Hóa Các Sản Phẩm Thường Gặp Theo Nghị Định 43/2017/NĐ-CP
- Nghị Định 119/2017/NĐ-CP Quy Định Về Xử Phạt Vi Phạm Hành Chính Trong Lĩnh Vực Tiêu Chuẩn, Đo Lường Và Chất Lượng Sản Phẩm, Hàng Hóa
HỢP QUY VỀ AN TOÀN CHO ĐỒ CHƠI TRẺ EM:
- Quyết Định 3482/QĐ-BKHCN Công Bố Sản Phẩm Hàng Hóa Nhóm 2, Thiết Bị Diện Và Nhiên Liệu
- QCVN 03:2009/BKHCN Về An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em
- Thông Tư 18/2009/TT-BKHCN Ban Hành Và Thực Hiện “Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em”
- Quyết Định 401/QĐ-TĐC Về Việc Ban Hành Hướng Dẫn Chứng Nhận Hợp Quy Đối Với Đồ Chơi Trẻ Em Phù Hợp Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia 03:2009/BKHCN
- Yêu Cầu Kĩ Thuật Về Đồ Chơi Trẻ Em Trong QCVN 03: 2009/BKHCN
- Danh Mục Sản Phẩm Không Được Coi Là Đồ Chơi Và Không Thuộc Diện Quản Lý Theo QCVN 03:2009/BKHCN
- Danh Sách Các Tổ Chức Thử Nghiệm, Giám Định, Chứng Nhận Đồ Chơi Trẻ Em
- Danh Mục Dịch Vụ Hợp Quy Đồ Chơi Trẻ Em (QCVN 03) Nhanh
- TCVN 6238-1:2011 (ISO 8124-1:2000) An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em – Phần 1: Các Khía Cạnh An Toàn Liên Quan Đến Tính Chất Cơ Lý
- TCVN 6238-2:2008 (ISO 8124-2:2007) An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em – Phần 2: Yêu Cầu Chống Cháy
- TCVN 6238-3:1997 (EN 71-3:1988) Về An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em – Yêu Cầu Giới Hạn Mức Xâm Nhập Của Các Độc Tố Do Bộ Khoa Học Công Nghệ Và Môi Trường Ban Hành
- TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:1997) An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em – Phần 3: Giới Hạn Mức Thôi Nhiễm Của Một Số Nguyên Tố Độc Hại
- TCVN 6238-4:1997 (EN 71-4:1990) Về An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em – Bộ Đồ Chơi Thực Nghiệm Về Hoá Học Và Các Hoạt Động Liên Quan
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6238-5:1997 (EN 71-5:1993) Về An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em – Bộ Đồ Chơi Hoá Học Ngoài Bộ Đồ Chơi Thực Nghiệm
- TCVN 6238-6:2015 (ISO 8124-6:2014) Về An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em – Phần 6: Một Số Este Phtalat Trong Đồ Chơi Và Sản Phẩm Dành Cho Trẻ Em
- TCVN 6238-8:2015 (ISO 8124-8:2014) Về An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em – Phần 8: Hướng Dẫn Tuổi Xác Định Sử Dụng
- TCVN 6238-9:2010 (EN 71-9:2005) Hợp Chất Hóa Học Hữu Cơ – Đồ Chơi Trẻ Em
- TCVN 6238-10:2010 (EN 71-10:2005) An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em Hợp Chất Hóa Học Hữu Cơ – Chuẩn Bị Và Chiết Mẫu
- TCVN 6238-11:2010 (EN 71-11:2005) Về An Toàn Đồ Chơi Trẻ Em – Phần 10: Hợp Chất Hóa Học Hữu Cơ – Phương Pháp Phân Tích
- TCVN 7421-1:2013 (ISO 14184-1:1998) Vật Liệu Dệt – Xác Định Formaldehyt
HỢP QUY AN TOÀN ĐIỆN:
- Quyết Định 3482/QĐ-BKHCN Công Bố Sản Phẩm Hàng Hóa Nhóm 2, Thiết Bị Diện Và Nhiên Liệu
- QCVN 04:2009/BKHCN – Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về An Toàn Đối Với Thiết Bị Điện Và Điện Tử
- Danh Mục Dịch Vụ Hợp Quy An Toàn Điện (QCVN 04) Nhanh
- TCVN 5699-1:2010 Thiết Bị Điện Gia Dụng Và Thiết Bị Điện Tương Tự – An Toàn Phần 1: Yêu Cầu Chung
- Thông Tư 21/2009/TT-BKHCN – Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về An Toàn Đối Với Thiết Bị Điện Và Điện Tử
- TCVN 5699-2-35:2013 – Chứng Nhận Hợp Quy Dụng Cụ Điện Đun Nước Nóng Tức Thời
- TCVN 5699-2-21:2013 – Chứng Nhận Hợp Quy Dụng Cụ Điện Đun Nước Nóng Dự Trữ
- TCVN 5699-2-23:2013 – Chứng Nhận Hợp Quy Máy Sấy Tóc Và Các Dụng Cụ Làm Đầu Khác
- TCVN 5699-2-15:2013 – Chứng Nhận Hợp Quy Ấm Đun Nước
- TCVN 5699-2-15:2013 – Chứng Nhận Hợp Quy Nồi Cơm Điện
- TCVN 5699-2-80:2007 – Chứng Nhận Hợp Quy Quạt Điện
- TCVN 5699-2-3:2010 – Chứng Nhận Hợp Quy Bàn Là Điện
- TCVN 5699-2-25:2007 – Chứng Nhận Hợp Quy Lò Nướng Điện, Vỉ Nướng Điện (Loại Di Động)
- TCVN 6610-1:2014 – Chứng Nhận Hợp Quy Dây Điện Bọc Nhựa PVC Có Điện Áp Danh Định Đến Và Bằng 450/ 750v
- TCVN 5699-2-74:2010 – Chứng Nhận Hợp Quy Dụng Cụ Điện Đun Nước Nóng Kiểu Nhúng
- TCVN 5699-2-15:2013 – Chứng Nhận Hợp Quy Dụng Cụ Pha Chè Hoặc Cà Phê
- TCVN 5699-2-23:2013 – Chứng Nhận Hợp Quy Máy Sấy Khô Tay
- TCVN 4792-1:2010 – Tương Thích Điện Từ Với Thiết Bị Điện Gia Dụng, Dụng Cụ Điện
- TCVN 5699-2-9:2010 – Thiết Bị Điện Gia Dụng Và Thiết Bị Điện Tương Tự: Yêu Cầu Cụ Thể Đối Với Lò Nướng
- TCVN 5699-2-25:2007 – Thiết Bị Gia Dụng Và Các Thiết Bị Tương Tự – An Toàn – Yêu Cầu Với Lò Vi Sóng
- TCVN 5699-2-80:2007 – Thiết Bị Điện Gia Dụng Và Thiết Bị Điện Tương Tự – An Toàn
HỢP QUY TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ:
- Quyết Định 3482/QĐ-BKHCN Công Bố Sản Phẩm Hàng Hóa Nhóm 2, Thiết Bị Diện Và Nhiên Liệu
- QCVN 09:2012/BKHCN – Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Tương Thích Điện Từ Đối Với Thiết Bị Điện Và Điện Tử
- Thông Tư 11/2012/ QCKTQG – Tương Thích Điện Từ Với Thiết Bị Điện, Điện Tử Và Các Mục Đích Tương Tự
- Quyết Định 1983/QĐ-TĐC – Chứng Nhận Phù Hợp Với QCKT QG QCVN 09:2012 Về Tương Thích Điện Từ EMC
- Dự Thảo Sửa Đổi 1:2017 QCVN 9:2012/BKHCN Về Tương Thích Điện Từ Đối Với Thiết Bị Điện Và Điện Tử Gia Dụng
- Danh Mục Các Sản Phẩm Điện, Điện Tử Phải Xin Giấy Phép Nhập Khẩu
- Danh Mục Dịch Vụ Hợp Quy Tương Thích Điện Từ (EMC) Nhanh
- TCVN 5699-2-35:2013 – Chứng Nhân Hợp Quy Dụng Cụ Điện Đun Nước Nóng Tức Thời
- TCVN 7492-1:2010 – Tương Thích Điện Từ Với Thiết Bị Điện Gia Dụng, Dụng Cụ Điện
- TCVN 7492-1:2010 – Chứng Nhận Hợp Quy Máy Khoan Cầm Tay Hoạt Động Bằng Động Cơ Điện
- TCVN 7186:2010 – Giới Hạn Và Phương Pháp Đo Đặc Tính Nhiễu Tần Số Rađio Của Thiết Bị Chiếu Sáng
- TCVN 7492-1:2010 – Chứng Nhận Hợp Quy Máy Hút Bụi
- TCVN 7492-1:2010 – Chứng Nhận Hợp Quy Máy Giặt
- TCVN 7492-1:2010 – Chứng Nhận Hợp Quy Tủ Lạnh, Tủ Đá
- TCVN 7492-1:2010 – Chứng Nhận Hợp Quy Điều Hòa Không Khí
- Nội Dung TCVN 8782:2017 IEC 62560:2015 Bóng Đèn Led Có Balat Lắp Liền Dùng Cho Chiếu Sáng Thông Dụng Làm Việc Ở Điện Áp Lớn Hơn 50 V – Quy Định Về An Toàn
- TCVN 11846:2017 – Về Bóng Đèn Led Hai Đầu Được Thiết Kế Để Thay Thế Bóng Đèn Huỳnh Quang Ống Thẳng
HỢP QUY CÁC THIẾT BỊ THU PHÁT SÓNG (ICT) THÔNG TƯ 04/2018/TT-BTTTT:
- Thông Tư 04/2018/TT-BTTTT Danh Mục Hợp Quy Các Sản Phẩm ICT
- Thông Tư 18/2018 TT/BTTTT Thông Tư Sửa Đổi, Bổ Sung Một Số Điều Của Thông Tư Số 46/2016/TT-BTTT Ngày 26 Tháng 12 Năm 2016 Của Bộ Trưởng Bộ Thông Tin Và Truyền Thông Quy Định Danh Mục Thiết Bị Vô Tuyến Điện Được Miễn Giấy Phép Sử Dụng Tần Số Vô Tuyến Điện, Điều Kiện Kỹ Thuật Và Khai Thác Kèm Theo.
- Quyết Định 823/QĐ-BTTTT Danh Mục Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật Hết Hiệu Lực Toàn Bộ Thuộc Lĩnh Vực Quản Lý Nhà Nước Của Bộ Thông Tin Và Truyền Thông
- Văn Bản Hướng Dẫn Áp Dụng, Thực Hiện Thông Tư 04/2018/TT-BTTTT
- Công Văn 2305/BTTTT-CVT Về Việc Đăng Ký Kiểm Tra Chất Lượng Sản Phẩm, Hàng Hóa Thuộc Trách Nhiệm Quản Lý Chuyên Ngành Của Bộ Thông Tin Và Truyền Thông
- Đơn Vị Đo Lường Và Công Thức Tính Chuyển Đổi Đơn Vị Thiết Bị Thu Phát Sóng Vô Tuyến
- CISPR14-1-EDIT 6.0 Về Tương Thích Điện Từ Đối Với Các Thiết Bị Điện
- Các Thiết Bị Phát, Thu – Phát Sóng Vô Tuyến Điện Phải Có Giấy Phép Nhập Khẩu
- Các Thiết Bị Phát, Thu – Phát Sóng Vô Tuyến Điện Được Miễn Giấy Phép Nhập Khẩu
- Danh Mục Dịch Vụ Hợp Quy Thiết Bị Thu Phát Sóng (ICT) Nhanh
- Danh Sách Các Phòng Thử Nghiệm Được Thừa Nhận (Theo Các Thoả Thuận Thừa Nhận Lẫn Nhau – MRA)
- Danh Sách Các Phòng Thử Nghiệm ICT Được Chỉ Định
- Danh Sách Các Tổ Chức Chứng Nhận Và Công Bố Hợp Quy
- Thông Tư 18/2014/TT-BTTTT Quy Định Của Chính Phủ Đối Với Việc Cấp Giấy Phép Nhập Khẩu Thiết Bị Phát, Thu – Phát Sóng Vô Tuyến Điện
- Thông Tư 30/2011/TT-BTTTT – Quy Định Về CNHQ Và CBHQ Đối Với Sản Phẩm Ngành Công Nghệ Thông Tin Về Truyền Thông
- Thông Tư 46/2016/TT-BTTTT – Danh Mục Thiết Bị Vô Tuyến Điện Được Miễn Giấy Phép Sử Dụng Tần Số Vô Tuyến Điện
- Quyết Định 73:2013/BTTTT Quy Chuẩn KTQG Về TB Vô Tuyến Cự Ly Ngắn Dải Tần 25 Mhz – 1 Ghz
- QCVN 02:2010/BTTTT Về Đặc Tính Điện/ Vật Lý Các Giao Diện Điện Phân Cấp Số
- QCVN 07:2010/BTTTT Về Giao Diện Quang Cho Thiết Bị SDH
- QCVN 10:2010/BTTTT Về Thiết Bị Điện Thoại Không Dây (Kéo Dài Thuê Bao) Do Bộ Trưởng Bộ Thông Tin Và Truyền Thông Ban Hành
- QCVN 12:2015/BTTTT Về Thiết Bị Đầu Cuối Thông Tin Di Động GSM
- QCVN 13:2010/BTTTT Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Máy Di Động CDMA 2000-1X Băng Tần 800 MHZ
- QCVN 14:2010/BTTTT Về Thiết Bị Thông Tin Di Động CDMA 2000-1X
- QCVN 15:2015/BTTTT Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Thiết Bị Đầu Cuối Thông Tin Di Động W-CDMA FDD
- QCVN 16:2010/BTTTT Về Thiết Bị Trạm Gốc Thông Tin Di Động W-CDMA FDD
- QCVN 18:2014/BTTTT Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Tương Thích Điện Từ Đối Với Thiết Bị Thông Tin Vô Tuyến Điện
- QCVN 19:2010/BTTTT Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Yêu Cầu Chung Đối Với Thiết Bị Đầu Cuối Kết Nối Vào Mạng Điện Thoại Công Cộng Qua Giao Diện Tương Tự
- QCVN 20:2010/BTTTT Về Thiết Bị Đầu Cuối Kết Nối Mạng Viễn Thông
- QCVN 21:2010/BTTTT Về Thiết Bị Đầu Cuối Kết Nối Vào Mạng Viễn Thông
- QCVN 22:2010/BTTTT Về An Toàn Điện Cho Các Thiết Bị Đầu Cuối Viễn Thông
- QCVN 23:2011/BTTTT Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Thiết Bị Vô Tuyến Điều Chế Góc Băng Tần Dân Dụng 27 MHZ
- QCVN 41:2016/BTTTT Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Thiết Bị Trạm Gốc Thông Tin Di Động GSM
- QCVN 43:2011/BTTTT Quy Chuẩn Quốc Gia Về Thiết Bị Vô Tuyến Lưu Động Mặt Đất Có Ăng Ten Rời Dùng Cho Thoại Tương Tự
- QCVN 47:2015/BTTTT Về Phổ Tần Số Và Bức Xạ Vô Tuyến Điện Áp Dụng Cho Các Thiết Bị Thu Phát Vô Tuyến Điện
- QCVN 52:2011/BTTTT Về Thiết Bị Điện Thoại VHF Cho Nghiệp Vụ Hàng Hải
- QCVN 57:2011/BTTTT Về Phao Vô Tuyến Chỉ Vị Trí Khẩn Cấp Hàng Hải
- QCVN 59:2011/BTTTT Về Điện Thoại Vô Tuyến MF Và HF
- QCVN 61:2011/BTTTT Về Điện Thoại Vô Tuyến UHF
- QCVN 67:2013/BTTTT Về Thiết Bị Trạm Mặt Đất Inmarsat F77
- QCVN 72:2013/BTTTT Về EMC Của Thiết Bị Truyền Hình Cáp
- QCVN 86:2015/BTTTT Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Tương Thích Điện Từ Đối Với Các Thiết Bị Đầu Cuối Và Phụ Trợ Trong Hệ Thống Thông Tin Di Động GSM Và DCS
- QCVN 88:2015/BTTTT Về Thiết Bị Truy Nhập Vô Tuyến Tốc Độ Cao Băng Tần 60 GHz
- QCVN 97:2015/BTTTT Về Máy Thu Trực Canh Gọi Chọn Số MF, MF/HF, VHF
- QCVN 98:2015/BTTTT Về Thiết Bị Đầu Cuối ADSL2 Và ADSL2+
- QCVN 101:2016/BTTTT Về Pin Lithium Cho Thiết Bị Cầm Tay
- QCVN 103:2016/BTTTT Về Tương Thích Điện Từ Đối Với Thiết Bị Trạm Gốc, Lặp Và Phụ Trợ Trong Hệ Thống Thông Tin Di Động GSM, W-CDMA FDD Và LTE
- QCVN 108:2016/BTTTT Về Phao Chỉ Báo Vị Trí Cá Nhân Băng Tần 406 – 406,1 MHz
- TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) Về Thiết Bị Công Nghệ Thông Tin – Đặc Tính Nhiễu Tần Số Vô Tuyến – Giới Hạn Và Phương Pháp Đo
HỢP QUY CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY
- Quyết Định 80/QĐ-BCT Về Việc Chỉ Định Tổ Chức Giám Định/ Chứng Nhận Sản Phẩm Dệt May
- Quyết Định 560/QĐ-BCT Ngày 13, Tháng 02, Năm 2018 Về Việc Chỉ Định Tổ Chức Chứng Nhận/ Giám Định Sản Phẩm Dệt May
- Thông Tư 21/2017/TT-BCT Về Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Mức Giới Hạn Hàm Lượng Formaldehyt Và Các Amin Thơm Chuyển Hóa Từ Thuốc Nhuộm AZO Trong Sản Phẩm Dệt May Do Bộ Trưởng Bộ Công Thương Ban Hành
Phúc Gia® – Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Các Dịch Vụ Hải Quan
Lý do khiến mọi doanh nghiệp đều lựa chọn Phúc Gia® là đơn vị hàng đầu trong Tư vấn Công Bố Hợp Quy An Toàn Thực Phẩm và Công Bố Phù Hợp Quy Định An Toàn Thực Phẩm, Dán Nhãn Năng Lượng, Chứng Nhận Hợp Quy, Công Bố Mỹ Phẩm và Dịch Vụ Logistics:
1) Phúc Gia® có bề dày hơn 5 năm kinh nghiệm trong ngành, là đơn vị đầu tiên đủ năng lực cung cấp dịch vụ Hải Quan cho hơn 500 đơn vị lớn nhỏ Trong & Ngoài Nước: Sharp (2012); SamSung (2012); Hitachi (2013); Electrolux (2013); Panasonic (2013); LG (2013); Sony (2013); Siemens (2013); Mitsubishi (2013); GE (2013); Haier (2014); Toshiba (2014); Carrier (2014); Philips (2014); HappyCook (2015); General (2015); TCL (2015); Alaska (2015); Casper (2015); Gree (2016); Hải Hà (2016); VinMart (2017)…
2) Phúc Gia® sở hữu đội ngũ Tư vấn và Quy trình làm việc chuyên nghiệp, giải đáp được tất cả các thắc mắc của Doanh nghiệp, giúp Khách hàng tối ưu được thời gian, tâm trí, sức lực cũng như giảm thiểu rủi ro trong quá trình vận chuyển hàng hóa và làm thủ tục xin giấy phép Thông quan.
3) Phúc Gia® là đơn vị đầu tiên & duy nhất công bố Giá Niêm Yết Toàn Cầu trên Website & Bảo hiểm miễn phí cho Khách hàng 1 năm trong trường hợp các quy định pháp luật của Nhà nước thay đổi!
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP:
Tại Sao Với Giá Dịch Vụ Ở Phân Khúc Cao, Phúc Gia® Vẫn Được Các Doanh Nghiệp Lựa Chọn Là Đơn Vị Tin Cậy Hàng Đầu Với Các Dịch Vụ Hải Quan
-
- Đây cũng là băn khoăn của nhiều khách hàng trước khi lựa chọn Phúc Gia® là đơn vị cung cấp các Dịch vụ Hải quan.
-
- Trong hơn 5 năm qua Phúc Gia® đã phục vụ hơn 500 Doanh nghiệp lớn nhỏ trong Nước và Quốc tế, hơn 90% trong các Doanh nghiệp đã sử dụng các Dịch vụ Hải quan của Phúc Gia® đều nhận xét rằng chất lượng Dịch vụ xứng đáng với số tiền họ bỏ ra.
-
- Khách hàng nhận xét rằng: “Với mức giá Doanh nghiệp phải bỏ ra khi sử dụng các Dịch vụ Hải quan của Phúc Gia® là RẺ hơn nhiều so với chi phí và khoảng thời gian Doanh nghiệp tự tìm hiểu để hoàn thành các công việc như: Tự mang sản phẩm đi thử nghiệm; Tự tìm hiểu để soạn hồ sơ; Tự làm việc với các bộ ban ngành để hoàn chỉnh hồ sơ; Tự làm giấy phép Thông quan…”
- Phúc Gia® cam kết tối ưu hóa thời gian, tâm trí, sức lực và tiền bạc trong quá trình Thông Quan hàng hóa cũng như GIẢM THIỂU RỦI RO trong quá trình cấp giấy phép!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH VỤ HỢP QUY:
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN MINH PHÚC GIA (PGU – Nhấn vào đây để xem thông tin Cty)
Phone: 024 7779 6696/ 098 299 6696
Email: [email protected]
“Liên Minh Phúc Gia – Vì cuộc sống tiện nghi”
“Chúng tôi luôn mong muốn: mang lại nhiều GIÁ TRỊ nhất cho bạn!”